Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 11 - Mã đề 841 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án và ma trận kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 11 - Mã đề 841 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án và ma trận kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 11 - Mã đề 841 - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án và ma trận kèm theo)

TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TỔ : SINH – CN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: SINH HỌC 11 Mã đề 841 Thời gian: 45 (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ............................................ Câu 1. Hướng tiến hóa về sinh sản của động vật là: A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con B. Từ vô tính đến hữu tinh, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng C. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con Câu 2. Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ ? A. Trinh sinhB. Phân mảnhC. Nảy chồiD. Phân đôi Câu 3. Mô phân sinh là nhóm các tế bào: A. đã phân hoá B. đã phân chia C. chưa phân hóa, duy trì được khả năng phân chia nguyên phân D. Chưa phân chia Câu 4. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: A. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển. B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới. C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. D. tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ). Câu 5. Điều nào sau đây không phải là ưu thế của sinh sản vô tính? A. Trong quần thể giao phối các cá thể sinh sản nhiều B. Cá thể mới giống hệt nhau và giống cá thể gốc ban đầu C. Tạo ra các cá thể thích nghi với môi trường sống ổn định D. Tạo số lượng lớn con cháu giống nhau trong thời gian ngắn Câu 6. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát triển qua biến thái không hoàn toàn ? A. Bọ ngựa, cào càoB. cá chép, khỉC. Cánh cam, bọ rùaD. Cào cào , cá chép Câu 7. Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào ? A. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân Câu 8. Điều hòa sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi: A. Hệ nôi tiết B. Các nhân tố bên trong C. Các nhân tố bên ngoài D. Hệ thần kinh Câu 9. Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì: A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai(HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên. Câu 10. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây: A. Bướm sâu trứng nhộng bướm.B. Bướm nhộng trứng sâu bướm. C. Bướm nhộng sâu trứng bướm.D. Bướm trứng sâu nhộng bướm. Câu 11. Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để: A. Loại bỏ ưu thế ngọn B. Kích thích cây phát triển theo chiều ngang. C. Tăng cường ưu thế ngọn D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả. Câu 12. Nhờ cơ chế nào, các hooc môn sinh sản ở động vật có hàm lượng nhất định trong máu, đảm bảo sự điều hòa sinh sản? A. Cơ chế hoạt động của tuyến yến B. Cơ chế tác động trở lại giữa hàm lượng hooc môn trong máu đến vùng dưới đồi. C. Cơ chế thần kinh D. Cơ chế cân bằng 1/3 - Mã đề 841 D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra Câu 26. Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ? A. Tằm, ong, cá. B. giun đất, ốc sên, cá chép. C. giun đất, ốc sên D. giun đất, cá trắm. Câu 27. Lá mới hình thành từ :A. Vỏ trụ B. Tầng sinh mạch C. Mô phân sinh chóp ngọn của thân D. Chồi bên Câu 28. Mô phân sinh là nhóm các tế bào: A. Chưa phân hoá và duy trì được khả năng phân chia giảm phân B. Đã phân hoá và có khả năng phân chia giảm phân C. Chưa phân hoá và duy trì được khả năng phân chia nguyên phân D. Đã phân hoá và có khả năng phân chia nguyên phân Câu 29. Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận: A. bầu nhụy, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhụy. B. cánh hoa và đài hoa. C. nhị, cánh hoa, đài hoa. D. bầu nhụy và cánh hoa Câu 30. Điều nào sau đây là không đúng khi nói về hạt ? A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũB. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi C. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ Câu 31. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật ? A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền C. Là hình thức sinh sản phổ biến D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi Câu 32: Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết, vì sao? A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen. B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen. C. Do thời tiết khắc nghiệt.D. Do sự tác động của các yếu tố bên trong và bên ngoài. Câu 33. Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng: A. sinh sản hữu tính. B. Nhân bản vô tính C. tái sinh bộ phận bị mất. D. sinh sản vô tính. Câu 34. Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là: A. .ơstrôgen và juvennin B. testostêron và ơstrôgen C. testostêron và echđisơn D. echđisơn và juvennin Câu 35. Tại sao ở cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành ? A. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả B. Vì để tránh sâu bệnh gây hại C. Vì để nhân giống nhanh và nhiều D. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc Câu 36. Vì sao thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài ? A. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước B. Vì cho hiệu suất thụ tinh cao C. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường D. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng Câu 37. Sự cân bằng giữa chất kích thích và ức chế sinh trưởng được biểu hiện lúc: A. Cây vừa đẻ nhánh xong.B. Quả chín và bắt đầu rụng. C. Cây tạo quả và kết hạt.D. Phân hóa mầm hoa và tạo thành hóa. Câu 38. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào ? A. Hai lần giảm phân và hai lần nguyên phân B. Một lần giảm phân và một lần nguyên phân C. Một lần giảm phân và hait lần nguyên phân D. Hai lần giảm phân và một lần nguyên phân Câu 39. Vai trò của GnRH ? A. kích thích tuyến yên tiết FSH làm noãn chín và LH gây rụng trứng và tạo thể vàng. B. kích thích thể vàng tiết hoocmôn prôgesteron và ơstrôgen. C. làm cho niêm mạc tử cung dày lên D. kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen. Câu 40. Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng: A. ánh sáng đỏ và xanh tímB. ánh sáng vàng và xanh tím C. ánh sáng lục và đỏD. ánh sáng đỏ và đỏ xa ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 841
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_11_ma_de_841_truong_thpt.doc
Đáp án các mã đề.doc
MA TRẬN KT HỌC KỲ II SINH 11.doc