Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

doc 5 trang lethu 28/06/2024 830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Sinh học 12 - Mã đề 345 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Buôn Ma Thuột (Kèm đáp án)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT BUÔN MA THUỘT NĂM HỌC 2017 - 2018
 MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12
 Thời gian làm bài : 50 phút
 (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 345
Câu 1. Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là: 
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
B. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
C. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
D. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
Câu 2. Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. các yếu tố không phụ thuộc mật độ B. sức sinh sản 
C. sức tăng trưởng của quần thể D. nguồn thức ăn từ môi trường
Câu 3. Khi nói về tỉ lệ giới tính của quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo 
thời gian.
II. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau.
III. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
IV. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 4. Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì dòng năng lượng có xu 
hướng
A. càng tăng. B. tăng hoặc giảm tùy thuộc bậc dinh dưỡng.
C. không thay đổi. D. càng giảm.
Câu 5. Tính đa dạng về loài của quần xã là: 
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
C. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
D. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
Câu 6. Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì:
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
B. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp điệu biến đổi kiểu gen của quần thể.
C. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.
D. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
Câu 7. Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà 
được giải thích bằng chuổi các sự kiện như sau: 
1. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n
3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n
4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội
5. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n
Trật tự đúng là:
A. 1 → 3 → 4 B. 1 → 5 → 4 C. 3 → 1 → 4 D. 4 → 3 → 1
Câu 8. Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây không đúng?
 1/5 - Mã đề 345 Câu 19. Trong các hệ sinh thái sau đây, ở hệ sinh thái nào có nhiều chuỗi thức ăn được bắt đầu bằng 
động vật ăn mùn bã hữu cơ nhất?
A. Biển khơi. B. Cánh đồng lúa. C. Rừng mưa nhiệt đới D. Rừng lá kim.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp?
A. có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên B. có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. D. có tính ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên 
Câu 21. Bể cá cảnh được gọi là: 
A. hệ sinh thái vĩ mô B. hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái “khép kín”D. hệ sinh thái tự nhiên
Câu 22. Một quần thể cá chép, sau khi khảo sát thì thấy có 15% cá thể ở tuổi trước sinh sản, 50% cá 
thể ở tuổi đang sinh sản, 35% cá thể ở tuổi sau sinh sản. Đề xuất nào sau đây hợp lí nhất để trong 
thời gian tới, tỉ lệ cá thể thuộc nhóm tuổi trước sinh sản sẽ tăng lên?
A. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con.
B. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
C. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi sinh sản và trước sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.
Câu 23. Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
A. đột biến. B. quá trình giao phối.
C. nguồn gen du nhập. D. biến dị tổ hợp.
Câu 24. Điều gì là đúng với các yếu tố ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên?
 (1) Chúng đều là các nhân tố tiến hóa
 (2) Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên
 (3) Chúng đều dẫn tới sự thích nghi
 (4) Chúng đều làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
Câu trả lời đúng là
A. (1) và (4) B. (1) và (3)C. (1) và (2) D. (2) và (3)
Câu 25. Một nhân tố nào đó được xem là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó
A. trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể. B. tham gia vào hình thành loài mới.
C. trực tiếp làm biến đổi vốn gen của quần thể. 
D. gián tiếp phân hóa các kiểu gen trong quần thể.
Câu 26. Hình thành loài mới bằng con đường nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 27. Quá trình hình thành loài mới có những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau: 
1. là một quá trình biến đổi đột ngột. 
2. là một quá trình lịch sử. 
3. phân hoá vô hướng các kiểu gen khác nhau. 
4. cải tiến thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi. 
5. hình thành kiểu gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc.
A. 3, 4, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 2, 4, 5. 
Câu 28. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải nhanh 1 alen nào đó ra khỏi quần thể qua 1 thế hệ là 
chọn lọc chống lại:
A. alen lặn. B. alen trội. C. thể đồng hợp. D. thể dị hợp.
Câu 29. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các cá thể cùng loài?
A. Quần xã. B. Quần thể. C. Sinh quyển. D. Hệ sinh thái
Câu 30. Trong quá trình hình thành loài mới, các cơ chế cách li có vai trò.
A. tạo ra kiểu gen thích nghi. B. sàng lọc kiểu gen có kiểu hình thích nghi. 
C. duy trì sự toàn vẹn của loài. D. làm phân hóa vốn gen của các quần thể. 
Câu 31. Một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong 
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là:
 3/5 - Mã đề 345 5/5 - Mã đề 345

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_12_ma_de_345_nam_hoc_2017.doc
  • docMA TRAN hki 2 khoi 12 -2018.doc
  • docPhieu soi dap an.doc