Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 05/12/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Kèm đáp án)
 SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: Toán 11
 VÕ NGUYÊN GIÁP Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi gồm có 04 trang, 29 câu)
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
 Họ và tên thí sinh: ...................................... Số báo danh:....................... MÃ ĐỀ: 111
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 25 Câu/5điểm)
 1
Câu 1: Giới hạn lim bằng:
 2018n
 1
 A. B. C. D. 0
 2018
Câu 2: Giới hạn lim(n2017 ) bằng:
 A. B. 2017 C. 1 D. 0
 x2 7 x
Câu 3: Giới hạn lim bằng:
 x 3 x 1
 1
 A. B. C. D. 0
 4
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Nếu hàm số y f x liên tục trên a; b thì nó liên tục trên đoạn a;b 
 B. Nếu hàm số y f x có f (a). f (b) 0 thì tồn tại ít nhất một điểm c a;b sao cho f (c) 0
 C. Các hàm số y sin x, y cos x, y tan x, y cot x luôn liên tục trên ¡ .
 D. Nếu hàm số y f (x) xác định trên khoảng K , x0 K và lim f (x) f (x0 ) thì hàm số liên tục tại điểm x0
 x x0
Câu 5: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x2 tại điểm M (3;9) là:
 A. 3 B. 9C. 6 D. 2
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai?
 A. Hàm số y x không có đạo hàm tại điểm x 0 
 B. Đạo hàm của hàm số y f (x) tại điểm x0 (nếu có) là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm 
M (x0 ; f (x0 )) 
 C. Nếu hàm số y f x liên tục tại điểm x0 thì nó có đạo hàm tại điểm x0 .
 D. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm x0 .
Câu 7: Cho hàm số f (x) x . Giá trị của f '(9) bằng:
 1 1 1 1
 A. B. C. D. 
 6 3 9 18
Câu 8: Cho hai hàm số u u(x), v v(x) có đạo hàm trên khoảng J. Khẳng định nào sau đây sai?
 u(x) u '(x).v(x) u(x).v '(x)
 A. u(x) v(x)' u '(x) v '(x), x J B. ' 2 với v(x) 0, x J .
 v(x) v (x)
 C. u(x) v(x)' u '(x) v '(x), x J D. u(x).v(x)' u '(x).v(x) u(x).v '(x), x J
Câu 9: Đạo hàm của hàm số f (x) sin(x 2018) là:
 A. f '(x) cos(x 2018) B. f '(x) cos(x 2018) 
 C. f '(x) 2018cos(x 2018) D. f '(x) 2018cos(x 2018)
Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11 Mã đề: 111 Trang 1 Câu 18: Đạo hàm của hàm số f (x) cos(2017x 2018) là:
 A. f '(x) 2017.sin(2017x 2018) B. f '(x) sin(2017x 2018) 
 C. f '(x) 2017.sin(x) D. f '(x) 2017.sin(2017x 2018)
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. 
 A
Đẳng thức vector nào sau đây đúng? 
  1     1    M
 A. MN ( AB AC AD) B. MN (AB AC AD)
 2 2
         
 C
 C. MN AB AC AD D. MN AB AC AD B
 N
Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BD. A D
Cosin của góc giữa hai đường thẳng AB và CM là:
 3 3
 A. cos(AB,CM ) B. cos(AB,CM ) 
 C
 3 6 B
 3 1 M
 C. cos(AB,CM ) D. cos(AB,CM ) 
 D
 2 2 A D
Câu 21: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' . Số đo của góc giữa hai mặt 
phẳng (ABC'D') và (ABCD) là: B C
 A. 300 B. 450
 0 0
 C. 60 D. 90 A' D'
 B' C'
Câu 22: Cho hình hộp ABCD.A' B 'C ' D ' có tất cả các cạnh bằng a, đáy ABCD là 
 D'
 0
hình thoi tâm O, ·ABC 60 . Hình chiếu vuông góc của A' lên mp(ABCD) trùng A'
 C'
với tâm O. B'
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (A'B'C'D') bằng:
 2 3
 A. a B. a
 2 3
 D
 3 2 A
 C. a D. a O C
 2 3 B
 u1 1
Câu 23: Cho dãy số (un ) với . Giới hạn lim(un ) bằng:
 un 1 un 2018
 A. 1 B. 2018 C. D. 
 x x2 x3 ... xn n
Câu 24: Giới hạn lim (với n ¥ * ) bằng:
 x 1 x 1
 n(n 1) n(n 1) (n 1)(n 1)
 A. B. C. D. 
 2 2 2
Câu 25: Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f (x) sin x bằng:
 A. f (2018) (x) cos x B. f (2018) (x) cos x C. f (2018) (x) sin x D. f (2018) (x) sin x
Đề kiểm tra học kỳ II – Lớp 11 Mã đề: 111 Trang 3

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_11_ma_de_111_nam_hoc_2017_201.doc
  • doc0d610dbc47cbae2500dfacf7701eeec01691_DA111.doc