Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 101 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 101 29 40 Câu 1: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn: A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. C. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 2 3 4 Câu 2: Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là: A. 4He ; 3H ; 2H . B. 2H ; 3H ; 4He . C. 2H ; 4He ; 3H . D. 3H ; 4He ; 2H . 2 1 1 1 1 2 1 2 1 1 2 1 Câu 3: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. Y, Z, X. B. Y, X, Z. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 4: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết: A. của một cặp prôtôn-nơtrôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. tính cho một nuclôn. Câu 5: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 6: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong dãy Ban-me lần lượt là 1 và 2. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là: A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 2( ) 1 2 1 2 1 2 2 1 Câu 7: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết càng lớn. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng lớn. D. số nuclôn càng nhỏ. Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được: A. 2 vân sáng và 2 vân tối B. 2 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối Câu 9: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng: A. 1,67.108 m/s. B. 2,41.108 m/s. C. 2,75.108 m/s. D. 2,24.108 m/s. Câu 10: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10 -2 , để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng: A. 36 W. B. 72 mW. C. 72 W. D. 36 mW. Câu 11: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E n = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,4860 μm. B. 0,0974 μm. C. 0,4340 μm. D. 0,6563 μm. Câu 12: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Trang 1/4 - Mã đề thi 101 Câu 25: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. Câu 26: Trong giao thoa ánh sáng với bước sóng λ, tại vị trí cho vân tối, ánh sáng từ hai khe đến vị trí đó có: A. độ lệch pha là một số lẻ lần λ. B. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ. C. hiệu đường truyền là một số lẻ lần λ/2. D. độ lệch pha là một số lẻ lần λ/2. Câu 27: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phá quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là: 1 1 4 2 A. B. . C. . D. . 10 5 5 5 Câu 28: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 7 o, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,514 và nt=1,539. Chiếu một chùm ánh sánh trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc của quang phổ cho bởi lăng kính là: A. 0,311o B. 0,339o C. 0,225o D. 0,175o Câu 29: Phản ứng nhiệt hạch là: A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. Câu 30: Một lượng chất phóng xạ phát ra tia α, cứ một hạt nhân bị phân rã cho một hạt α. Trong thời gian một phút đầu chất phóng xạ phát ra 360 hạt α, nhưng 6 giờ sau, kể từ lúc bắt đầu đo lần thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ chỉ phát ra 45 hạt α. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là: A. 2 giờ B. 1 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm thì trên đoạn MN đối xứng qua vân sáng trung tâm có 13 vân sáng kể cả hai vân sáng tại M, N. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì trên MN có số vân sáng là: A. 13 B. 15 C. 11 D. 17 Câu 32: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân: A. đều không phải là phản ứng hạt nhân. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. Câu 33: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về: A. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. B. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. C. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 34: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công 13,6 thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n n2 = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là: A. 1892 = 8001. B. 2 = 51. C. 272 = 1281. D. 2 = 41. Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì: A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. Trang 3/4 - Mã đề thi 101
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_12_ma_de_101_nam_hoc_2016_2.doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÝ 12.docx
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017.docx

