Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý 12 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lý (Đề thi gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 103 Câu 1: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công 13,6 thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n n2 = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là: A. 1892 = 8001. B. 2 = 51. C. 272 = 1281. D. 2 = 41. Câu 2: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về: A. Cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. B. Sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. C. Sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. D. Sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. Câu 3: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện: A. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. B. không phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. C. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sóng ánh sáng kích thích D. không phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. Câu 4: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì: A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. Câu 6: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn: A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. khối lượng. D. số nơtron. Câu 7: Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng: A. 2,24.108 m/s. B. 1,67.108 m/s. C. 2,75.108 m/s. D. 2,41.108 m/s. Câu 8: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì: A. khoảng vân giảm xuống. B. khoảng vân không thay đổi C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân tăng lên. Câu 9: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ. A. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ. Câu 10: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. B. Tia không mang điện. Trang 1/4 - Mã đề thi 103 C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . D. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. Câu 23: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Câu 24: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 7 o, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,514 và nt=1,539. Chiếu một chùm ánh sánh trắng hẹp vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Độ rộng góc của quang phổ cho bởi lăng kính là: A. 0,339o B. 0,311o C. 0,175o D. 0,225o Câu 25: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là Đ, L và T thì: A. Đ > L > eT. B. T > L > eĐ. C. L > T > eĐ. D. T > Đ > eL. Câu 26: Cho: 1eV = 1,6.10-19 J; h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng Em = - 0,85eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng E n = - 13,60eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng: A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,4860 μm. D. 0,0974 μm. Câu 27: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. lam, tím. B. đỏ, vàng. C. đỏ, vàng, lam. D. tím, lam, đỏ. Câu 28: Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là: A. 0,45 μm. B. 0,22 μm. C. 0,66 μm. D. 0,33 μm. 23 Câu 29: Biết số Avôgađrô N A = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số 27 prôtôn có trong 0,27 gam Al13 là: A. 7,826.1022. B. 6,826.1022. C. 8,826.1022 D. 9,826.1022 Câu 30: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0. I Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn điện áp giữa hai bản tụ điện là: 2 3 1 3 3 A. U0. B. U0. C. U0. D. U0. 2 2 4 4 Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là: L C A. i2 (U 2 u2 ) B. i2 LC (U 2 u2 ) C. i2 (U 2 u2 ) D. i2 LC(U 2 u2 ) C 0 0 L 0 0 Câu 32: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào: A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. hiện tượng phát quang của chất rắn. D. hiện tượng quang điện ngoài. Câu 33: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là: A. Z, X, Y. B. X, Y, Z. C. Y, X, Z. D. Y, Z, X. Câu 34: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết: A. của một cặp prôtôn-nơtrôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. C. tính cho một nuclôn. D. của một cặp prôtôn-prôtôn. Câu 35: Một chất phóng xạ ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là: Trang 3/4 - Mã đề thi 103
File đính kèm:
de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_12_ma_de_103_nam_hoc_2016_2.doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÝ 12.docx
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017.docx

