Đề kiểm tra môn Sinh học 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 2 trang lethu 01/05/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Sinh học 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Sinh học 12 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA SINH HỌC 12 
 Mã đề thi 
 357
Họ và tên học sinh:.....................................................................................Lớp: .............................
 Đánh dấu “X” vào ô đáp án đúng
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá vì
 A. tần số xuất hiện lớn.
 B. là những đột biến lớn, dễ tạo ra các loài mới.
 C. so với đột biến NST chúng phổ biến hơn, ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sinh 
sản của cơ thể.
 D. các đột biến gen thường ở trạng thái lặn.
Câu 2: Tiến hoá lớn là quá trình
 A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
 B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
 C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên 
loài.
 D. hình thành loài mới.
Câu 3: Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
 A. Di – nhập gen B. giao phối không ngẫu nhiên.
 C. chọn lọc tự nhiên. D. đột biến.
Câu 4: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần 
thể sinh vật nhân thực lưỡng bội vì
 A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
 B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
 C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
 D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
Câu 5: Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi
 A. chi mới xuất hiện. B. loài mới xuất hiện.
 C. họ mới xuất hiện. D. quần thể mới xuất hiện.
Câu 6: Nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là
 A. đột biến. B. nguồn gen du nhập.
 C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối.
Câu 7: Nhân tố quy định nhịp độ và chiều hướng của quá trình tiến hóa là
 A. giao phối không ngẫu nhiên. B. chọn lọc tự nhiên.
 C. đột biến. D. di nhập gen.
Câu 8: Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là
 A. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
 B. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn 
nguyên liệu thứ cấp.
 C. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay 
đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.
 Trang 1/2 - Mã đề thi 357

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_12_ma_de_357_truong_thpt_le_quy_don.doc