Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 2 trang lethu 02/05/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA SINH HỌC 12 
 Mã đề thi 
 132
Họ và tên học sinh:.....................................................................................Lớp: .............................
 Đánh dấu “X” vào ô đáp án đúng
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là
 A. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn 
nguyên liệu thứ cấp.
 B. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến.
 C. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các 
alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó.
 D. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay 
đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó.
Câu 2: Tiến hoá nhỏ là quá trình
 A. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
 B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
 C. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
 D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 3: Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi
 A. loài mới xuất hiện. B. quần thể mới xuất hiện.
 C. họ mới xuất hiện. D. chi mới xuất hiện.
Câu 4: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là
 A. đột biến. B. nguồn gen du nhập.
 C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối.
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
 A. phân tử. B. quần thể. C. loài. D. cá thể.
Câu 6: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
 A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
 B. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
 C. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
 D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 7: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là
 A. giao phối. B. chọn lọc tự nhiên. C. các cơ chế cách li. D. đột biến.
Câu 8: Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen 
lặn vì
 A. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp.
 B. các alen lặn có tần số đáng kể.
 C. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình.
 D. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp.
Câu 9: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì
 A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_132_truong_thpt_le_quy.doc