Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA SINH HỌC 12 Mã đề thi 209 Họ và tên học sinh:.....................................................................................Lớp: ............................. Đánh dấu “X” vào ô đáp án đúng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 1: Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi A. chi mới xuất hiện. B. họ mới xuất hiện. C. quần thể mới xuất hiện. D. loài mới xuất hiện. Câu 2: Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì A. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất. B. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc. C. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau. D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể. Câu 3: Mối quan hệ giữa quá trình đột biến và quá trình giao phối đối với tiến hoá là A. đa số đột biến là có hại, quá trình giao phối trung hoà tính có hại của đột biến. B. quá trình đột biến tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp còn quá trình giao phối tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp. C. quá trình đột biến làm cho một gen phát sinh thành nhiều alen, quá trình giao phối làm thay đổi giá trị thích nghi của một đột biến gen nào đó. D. quá trình đột biến gây áp lực không đáng kể đối với sự thay đổi tần số tương đối của các alen, quá trình giao phối sẽ tăng cường áp lực cho sự thay đổi đó. Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là A. loài. B. cá thể. C. quần thể. D. phân tử. Câu 5: Tiến hoá nhỏ là quá trình A. hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. D. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Câu 6: Nhân tố làm biến đổi nhanh nhất tần số tương đối của các alen về một gen nào đó là A. giao phối. B. chọn lọc tự nhiên. C. các cơ chế cách li. D. đột biến. Câu 7: Ở sinh vật lưỡng bội, các alen trội bị tác động của chọn lọc tự nhiên nhanh hơn các alen lặn vì A. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đều biểu hiện ra kiểu hình. B. các alen lặn có tần số đáng kể. C. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp. D. các gen lặn ít ở trạng thái dị hợp. Câu 8: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. nguồn gen du nhập. B. đột biến. C. biến dị tổ hợp. D. quá trình giao phối. Câu 9: Nhân tố có thể không làm biến đổi tần số alen nhưng làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là A. giao phối không ngẫu nhiên. B. đột biến. C. di nhập gen. D. các yếu tố ngẫu nhiên Trang 1/2 - Mã đề thi 209
File đính kèm:
de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_209_truong_thpt_le_quy.doc