Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Lê Trực

doc 3 trang lethu 21/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Lê Trực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Lê Trực

Đề kiểm tra môn Tin học Lớp 12 - Trường THPT Lê Trực
 TRƯỜNG THPT LÊ TRỰC ĐỀ KIỂM TRA 
 TỔ TIN - CÔNG NGHỆ MÔN TIN HỌC – LỚP 12
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
Câu 2: Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu D. Tất cả câu trên
Câu 3: Mô hình dữ liệu quan hệ được E. F. Codd đề xuất năm nào?
A. 1975 B. 2000 C. 1995 D. 1970
Câu 4: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các:
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
Câu 5: Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên
Câu 6: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột
Câu 8: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột
Câu 9: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột
Câu 10: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột
Câu 11: Trong hệ CSDL quan hệ, miền là:
A. Tập các kiểu dữ liệu trong Access B. Kiểu dữ liệu của một bảng
C. Tập các thuộc tính trong một bảng D. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai khi nói về miền?
A. Các miền của các thuộc tính khác nhau không nhất thiết phải khác nhau
B. Mỗi một thuộc tính có thể có hai miền trở lên
C. Hai thuộc tính khác nhau có thể cùng miền
D. Miền của thuộc tính họ tên thường là kiểu text
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau: 
Các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Số bản ghi quá ít.
Câu 15: Cho bảng dữ liệu sau:
 Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 16: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ?
A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox
C. OpenOffice, Linux D. Microsoft Access, Foxpro 
Câu 17: Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?
A. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính trong bảng để phân biệt được các cá thể
B. Khoá là tập hợp tất cả các thuộc tính vừa đủ để phân biệt được các cá thể Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B2-B3-B4
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. 
a. Kiểu dữ liệu hợp lý cho từng trường và khóa chính cho mỗi bảng.
 Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu
 MaNV Key Text
 Hdem Text
 Nhanvien
 Ten Text
 Nsinh Date/Time
 MaHang Key Text
 Hanghoa TenHang Text
 Dongia Text
 ID Key Auto Number
 MaNV Text
 Nhaphang MaHang Text
 Ngaynhap Date/Time
 Soluong Number
b. Tạo liên kết.
- Bảng Nhanvien và bảng Nhaphang đều có trường MaNV ta dùng trường này để tạo liên kết.
- Bảng Hanghoa và bảng Nhaphang đều có trường MaHang ta dùng trường này để tạo liên kết
c. Tạo biểu mẫu.
B1: DL nguồn dùng cho biểu mẫu là: Bảng Nhaphang
B2: Các trường đưa vào biểu mẫu: ID,MaNV, MaHang, Ngaynhap, Soluong
d. Tạo báo cáo:
B1: Báo cáo kết xuất những thông tin: TENHANG, NGAYNHAP, SOLUONG, DONGIA, 
THANHTIEN được nhóm theo TENHANG.
B2: DL nguồn đưa vào báo cáo: Bảng Hanghoa , Nhaphang.
B3: DL được gộp nhóm theo tên Tenhang
Câu2. Các bước chính để tạo một mẫu hỏi.
- Chọn DL nguồn cho mẫu hỏi.
- Chọn các trường từ DL nguồn để đưa vào mẫu hỏi.
- Khai báo các điều kiện cân đưa vào mẫu hỏi.
- Chọn trường để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi.
- Tạo các trường tính toán từ các trường đã có.
- Đặt điều kiện gộp nhóm.
Câu 3: Hiện nay tin học rất quan trọng. 
- Vì mọi hoạt đông kinh tế XH đêu cần đến máy tính và sử dụng máy tính để quản lí.
- VD: Nghành ngân hang, Bưu điện, Cơ sở kinh doanh, Các công ty....
Câu 4: Theo em ngành tin học đối với XH hiện nay có quan trọng hay không? Vì sao? Cho một vài 
VD?
Câu 5: Trình bày các bước chính để tạo một báo cáo? 
Câu 6: So sánh sự khác nhai giữa cơ sở dữ liệu và cơ sở dữ liệu quan hệ?

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_12_truong_thpt_le_truc.doc