Đề luyện thi THPT quốc gia môn Địa lý - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT quốc gia môn Địa lý - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề luyện thi THPT quốc gia môn Địa lý - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 -2017 VÕ NGUYÊN GIÁP MÔN ĐỊA LÝ ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 40 câu, 03 trang Số báo danh:.............. Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 01 Câu 1: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới B. Giáp Lào, giáp biển C. Giáp hai vùng kinh tế, 2 nước, giáp biển D. Có biên giới chung với hai nước, giáp biển Câu 2: Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Công nghiệp cơ khí- điện tử. B. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng C. Công nghiệp luyện kim đen, màu. D. Công nghiệp năng lượng Câu 3: Tứ giác Long Xuyên gồm bộ phận của các tinh nào: A. Châu Đốc, Long Xuyên, Rạch Giá, Hà Tiên. B. Châu Đốc, Kiên Giang, Hà Tiên, Rạch Giá C. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ, Hà Tiên. D. Châu Đốc, Vĩnh Long, Tháp Mười, Hà Tiên Câu 4: Vùng nào nổi tiếng với các loại cây thuốc quý (tam thất, đương quy, đỗ trọng, hồi, thảo quả) A. Điện Biên và vùng trung du. B. Cao Bằng, Lạng Sơn, vùng núi cao Hoàng Liên Sơn. C. Quảng Ninh và Hà Giang. D. Sơn La, cánh cung sông Gâm. Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với khu công nghiệp? A. Không có ranh giới địa lí xác định. B. Chuyên sản xuất công nghiệp và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp. C. Không có dân cư sinh sống. D. Do chính phủ quyết định thành lập. Câu 6: Đất phù sa ngọt ven sông Tiền và sông Hậu chiếm (%) diện tích đất trong vùng là A. 30% B. 31% C. 41% D. 29% Câu 7: Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các tỉnh: A. Bình Định, Phú Yên. B. Ninh Thuận, Bình Thuận. C. Thanh Hóa, Quảng Nam. D. Quảng Ninh, Khánh Hòa. Câu 8: Quy mô công nghiệp loại trung bình của Đồng bằng sông Hồng thuộc về: A. Phúc Yên. B. Hà Đông C. Hưng Yên. D. Hải Phòng. Câu 9: Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta hiện nay là : A. Các nước ASEAN. B. Châu Á - TBD. C. Trung Quốc. D. Nhật bản. Câu 10: Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào : A. Sự phân bố dân cư. B. Sự phân bố các ngành sản xuất. C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch. D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ. Câu 11: Dựa vào Atlat địa lí trang 19 cho biết, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là: A. cà phê, cao su, lạc, đậu tương B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều C. Cà phê, caosu, điều, đậu tương D. Chè, cà phê, mía, đậu tương Câu 12: Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh miền núi của: A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc. C. Tây Bắc, Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. Câu 13: Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là A. Ngăn chặn nạn phá rừng B. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng C. Khai thác rừng hợp li đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn Câu 14: Ven biển của vùng Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển: 1 A. Hà Nội, Đà Nẵng. B. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh. C. Tp Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. D. Hải Phòng, Tp Hồ Chí Minh. Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A. Thái, Vân Kiều, Dao B. Tày, Ba Na, Hoa. C. Tày, Nùng, M'nông D. Tày,Thái, Nùng Câu 31: Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do A. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó B. Sự phong phú của hoa màu, lương thực C. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản D. Sự phong phú của thức ăn trong rừng Câu 32: Lúa, đay, cói, mía, vịt, thuỷ sản, cây ăn quả là sản phẩm chuyên môn hoá của vùng : A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải miền Trung. Câu 33: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là A. Chăn nuôi gia súc lớn B. Thâm canh, tăng vụ C. Cây trồng ngắn ngày. D. Nuôi trồng thủy sản. Câu 34: Căn cứ vào biểu đồ cơ cấu giá trị hàng xuất – nhập khẩu năm 2007 của nước ta ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, mặt hàng xuất khẩu có tỉ trọng cao nhất là A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. nông, lâm sản. C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. D. thủy sản. Câu 35: Trong hoạt động nông nghiệp của nước ta, tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ : A. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. B. Áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng. C. Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng. D. Đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản. Câu 36: Vấn đề đặt ra hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. Nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu B. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình C. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn D. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn Câu 37: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi để nuôi trồng hải sản là : A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 38: Khu công nghiệp được hình thành ở nước ta từ: A. Những năm 90 của thế kỉ XX. B. Những năm đầu của thế kỉ XXI. C. Những năm 80 của thế kỉ XX. D. Những năm 70 của thế kỉ XX. Câu 39: Cho bảng sản lượng LÚA NƯỚC TA PHÂN THEO THỜI VỤ GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 Đông Xuân (Nghìn tấn) Hè thu(Nghìn tấn) Lúa mùa(Nghìn tấn) Năm 2005 17,3 10,4 8,1 2010 18,7 11,2 9,0 2014 20,9 14,5 9,6 Nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014? A. Lúa hè thu tăng liên tục. B. Sản lượng lúa các vụ tăng không đồng đều. C. Lúa đông xuân tăng liên tục. D. Lúa mùa luôn có sản lượng cao nhất. Câu 40: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là : A. Công nghiệp điện lực. B. Khai thác và chế biến dầu khí. C. Chế biến nông, lâm, thuỷ sản. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. ------------------------------------------ ----------- HẾT ---------- 3
File đính kèm:
de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_ma_de_01_nam_hoc_2016.doc

