Đề ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Chương trình chuẩn)
ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC KỲ II LỚP 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN CHƯƠNG 1: HIDROCACBON Dạng 1: Phản ứng cháy Khi đốt cháy: nankan = nH2O - nCO2 Anken: nH2O = nCO2 Ankin hoặc ankadien: nh.c = nCO2- nH2O Câu 1. Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol hỗn hợp khí gồm ankin A và anken B thu được sản phẩm lần lượt qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình hai đựng KOH dư đậm đặc thì thấy bình 1 khối lượng tăng 11,7 gam, bình 2 khối lượng tăng 30,8 gam. Xác định CTPT của A, B biết rằng A kém hơn B một nguyên tử C. Câu 2: Khi đốt cháy hồn tồn 2,16 gam một ankan, người ta thấy trong sản phẩm tạo thành khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 3,36 gam. a) Tìm CTPT của ankan đĩ. b.Viết CTCT cĩ thể cĩ và đọc tên theo quốc tế. Câu 3: Hỗn hợp X chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hồn tồn 22,2 gam X cần dùng vừa hết 54,88 lit O2 l ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định CTPT và tính thành phần % về khối lượng của từng chất trong hổn hợp X Câu 4: Đốt cháy hết hỗn hợp X gồm 2 HC khí thuộc cùng dãy đồng đẳng hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25g kết tủa và khối lượng dung dịch nước vơi trong giảm 7,7g. CTPT của 2HC trong X là: A. CH4, C2H6 B.C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. khơng xđ được Câu 5: Đốt cháy hồn tồn 29,2g hỗn hợp 2ankan. Hấp thụ hồn tồn sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 134,8g. Tính khối lượng CO 2 và khối lượng H 2O tạo thành. Nếu 2ankan là đồng đẳng kế tiếp, xđ CTPT của 2ankan. Câu 6: Đốt cháy hồn tồn 0,8lit hỗn hợp gồm HC A và CO 2 trong 3,5lit O2 dư thu được 4,9lit hỗn hợp khí. Sau khi ngưng tụ hơi nước cịn lại 2,5 lit, tiếp tục dẫn qua bình chứa photpho trắng đung nĩng chỉ cịn lại 2,0lit khí(các khí đo cùng đk) a. Xác định CTPT của A b. Tính phần trăm thể tích hỗn hợp đầu. c. Cho clo hố A thu được 57% sản phẩm chính thế monoclo. viết ptpu Câu 7: Đốt cháy hồn tồn một HC X, sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy cĩ 10g kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8g. Lọc bỏ kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa. Tổng khối lượng 2 lần kết tủa là 39,7g. CTPT của X là: A.C3H8 B. C3H6 C.C3H4 D.kết qủa khác Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,152 gam một hydrocacbon mạch hở rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào dd Ba(OH)2 thu được 3,94 gam kết tủa và dd B. Đun nóng dd B lại xuất hiện kết tủa, lọc lấy khối lượng kết tủa lần hai đem đun nóng đến khối lượng không đổi thu được 4,59 gam chất rắn. Xác định CTPT của hydrocacbon. Câu 9: X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đĩ MZ = 2MX. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol Y rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được một lượng kết tủa là: A. 19,7 gam. B. 39,4 gam. C. 59,1 gam. D. 9,85 gam. Câu 10: Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau. Phần 1: đốt cháy hồn tồn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần 2: Hiđro hố rồi đốt cháy hết thì thể tích CO2 thu được (đktc) là bao nhiêu ? Lưu Vũ Diễm Hằng Page 1 Câu 3. Cho H2 và 1 olefin cĩ thể tích bằng nhau qua Ni nung nĩng thu được hỗn hợp A. Biết rằng tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hĩa là 75%. a.Tìm cơng thức và gọi tên olefin. b.Đốt V (lít) hỗn hợp A nĩi trên rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua 128g dung dịch H2SO4 98% sau thí nghiệm nồng độ dung dịch H2SO4 là 36,81%. Tính V (lít) ở (đktc). Câu 4. Một hỗn hợp gồm H2, một ankan và một anken ( cĩ cùng số nguyên tử cacbon với ankan). Khi đốt 100ml hỗn hợp thu được 210ml khí CO2. Mặt khác khi nung nĩng 100ml hỗn hợp với Ni thì sau phản ứng cịn lại 70ml một hiđrocacbon duy nhất. a.Tìm cơng thức phân tử của ankan và anken. b.Định % thể tích của ankan và anken. c.Tính thể tích O2 cần để đốt cháy 10ml hỗn hợp (các khí đo ở cùng điều kiện) Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H 2 cĩ tỉ khối so với H 2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nĩng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H 2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là: A. 5,23. B. 3,25. C. 5,35.D. 10,46. Câu 6: Cho H2 và 1 olefin cĩ thể tích bằng nhau qua Niken đun nĩng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi của A đối với H 2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử olefin là A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10. Câu 7: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và một anken cĩ khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nĩng X cĩ xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp khí Y khơng làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H 2 bằng 13. Cơng thức cấu tạo của anken là: A. CH3CH=CHCH3.B. CH 2=CHCH2CH3. C. CH2=C(CH3)2.D. CH 2=CH2. Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro cĩ tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung nĩng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là: A. C2H4. B. C3H6.C. C 4H8.D. C 5H10. Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm H 2 và C2H4 cĩ tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nĩng, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hố là: A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%. Câu 10: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro cĩ tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,425. Nung nĩng hỗn hợp X với xúc tác Ni để phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối hơi so với CH4 là 0,8. Cho Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ? A. 8. B. 16. C. 0.D. Khơng tính được. Câu 11: Hỗn hợp A gồm C 2H2 và H2 cĩ dA/H2 = 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nĩng cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H2 là A. 40% H2; 60% C2H2; 29.B. 40% H 2; 60% C2H2 ; 14,5. C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29. D. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5. Dạng 3: Phản ứng với dung dịch brom Chú ý: Cho anken/ ankin qua dung dịch brom thì khối lượng bình đựng nước brom tăng là khối lượng của các anken/ ankin đã bị giữ lại trong bình, thể tích khí giảm là thể tích anken/ ankin đã phản ứng với dung dịch brom. Nếu dung dịch brom mất màu thì brom hết, nếu dung dịch brom nhạt màu thì anken/ ankin hết. Lưu Vũ Diễm Hằng Page 3 xt C3H8 C3H6 + H2 Ta thu được hỗn hợp Y. Biết cĩ 70% C3H8 bị nhiệt phân, tính giá trị của M Y (g/mol) Câu 5: Crackinh hỗn hợp X gồm C 4H10 ,CH4, H2 thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Biết cĩ 80% C4H10 bị phân hủy. dX/Y cĩ giá trị trong khoảng nào Câu 6: Crackinh m gam C4H10 được hỗn hợp gồm CH4, C3H6, C2H6, C2H4, H2, C4H8 và C4H10 dư . Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp này thu được 17,6 gam CO 2 và 9 gam H2O. Giá trị của m là bao nhiêu. Câu 7: Nhiệt phân 8,8 g C3H8 giả sử xảy ra 2 phản ứng ta thu được hỗn hợp X. Biết cĩ 90% C3H8 bị nhiệt phân. Giá trị của M X (g/mol) Câu 8: Khi crăckinh 40lit C4H10 ta thu được 56 lit hỗn hợp khí X gồm CH 4, C3H6, C2H6, C2H4, H2, C4H8 và C4H10 dư. XĐ hiệu suất của phản ứng crăckinh. Câu 9: Crăckinh hồn tồn 1 ankan X thu được hỗn hợp Y cĩ dY/He = 7,25. XĐ CTPT của X. Câu 10: Crăckinh V lit butan ta thu được 35lit hỗn hợp A gồm: CH4, C3H6, C2H6, C2H4, H2, C4H8 và C4H10 chưa crăckinh. Cho hỗn hợp khí A lội rất từ từ qua bình nước Br 2 dư ( Các anken đều bị hấp thụ,thấy cịn lại 20lit kí B. Tính % butan tham gia phản ứng Câu 11: Crăckinh 560lit C4H10 (đkc) xảy ra phản ứng xt C4H10 C2H6 + C2H4 xt C4H10 CH4 + C3H6 xt C4H10 C4H8 + H2 Người ta thu được hỗn hợp khí Y cĩ V= 1010lit (đkc). Tính thể tích CH4 chưa bị crăckinh Câu 12: Khi crackinh hồn tồn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H 2 bằng 12. Cơng thức phân tử của X là: A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Câu 13: Khi crăckinh hồn tồn m ột ankan X thu được hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở c ùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 14,5. Cơng thức phân tử của X là : A. C6H14 B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. Dạng 5: Bài tốn hỗn hợp Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm CH 4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 cĩ trong X là: A. 40%. B. 20%.C. 25%.D. 50%. Câu 2: Đun nĩng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn tồn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) cĩ tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là A. 1,20 gam. B. 1,04 gam. C. 1,64 gam. D. 1,32 gam. Câu 3: Dẫn V lít (ở đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nĩng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO 3 trong dd NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và cịn lại khí Z. Đốt cháy hồn tồn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. Câu 4: Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C 2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịc AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 cĩ 7,2 gam kết tủa. Khối lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam. Thể tích (đktc) hỗn hợp A lần lượt là: A. 0,672 lít; 1,344 lít; 2,016 lít.B. 0,672 lít; 0,672 lít; 2,688 lít. C. 2,016; 0,896 lít; 1,12 lít.D. 1,344 lít; 2,016 lít; 0,672 lít. Lưu Vũ Diễm Hằng Page 5 A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en. Câu 14: Hiđrat hĩa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3. C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3. Câu 15: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol), sản phẩm chính thu được là: A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). C. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). Câu 16: Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào ? A. 2-brom-2-metylbutan.B. 2-metylbutan -2- ol. C. 3-metylbutan-2- ol.D. Tất cả đều đúng Câu 17: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80 oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH 3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2.D. CH 3CH=CBrCH3. Câu 18: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH 3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2.D. CH 3CH=CBrCH3. Câu 19: Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình cĩ niken xúc tác, đun nĩng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luơn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp B. B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hồn tồn hỗn hợp A luơn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hồn tồn hỗn hợp B. C. Số mol A - Số mol B = Số mol H2 tham gia phản ứng. D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B. Câu 20: Chất nào trong 4 chất dưới đây cĩ thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, o phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan. Câu 21: Câu nào sau đây sai ? A. Ankin cĩ số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều cĩ đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy khơng cĩ đồng phân. D. Butin cĩ 2 đồng phân vị trí nhĩm chức. Cl2 Câu 22: Cho các phản ứng sau: (1) CH4 + Cl2 (2) C2H4 + H2 (3) 2 CH≡CH (4) 3 CH≡CH (5) C2H2 + Ag2O (6) Propin + H2O Số phản ứng là phản ứng oxi hố khử là: A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. o Câu 23: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là: A. dd brom dư.B. dd NaOH dư. C. dd Na 2CO3 dư.D. dd KMnO4 lỗng dư. Câu 24: Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình cĩ niken xúc tác, đun nĩng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luơn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hồn tồn hỗn hợp B. Lưu Vũ Diễm Hằng Page 7
File đính kèm:
de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_trinh_chuan.doc

