Đề ôn tập môn Hình học Lớp 12 - Chương III: Hệ trục tọa độ trong không gian
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Hình học Lớp 12 - Chương III: Hệ trục tọa độ trong không gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Hình học Lớp 12 - Chương III: Hệ trục tọa độ trong không gian

CHƯƠNG III_HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (Phần: Hệ tọa độ trong không gian, các công thức - Phương trình mặt cầu trong không gian) I.1. NHẬN BIẾT: Câu 1. Tọa độ của điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức OM i 3 j 2k là: A. M 1; 3;2 B. M 1;3;2 C. M 0;3; 2 D. M 1;3; 2 1 Câu 2. Tọa độ của vectơ a trong không gian thỏa mãn hệ thức a i j k là: 2 1 1 1 1 A. a 0;0; B. a 1;0; C. a 1;1; D. a 1; 1; 2 2 2 2 Câu 3. Cho hai điểm A 1;2;3 , B 0; 1;2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. AB 1; 3; 1 B. AB 1;3;1 C. AB 1;1;1 D. AB 1; 1; 1 Câu 4. Trong không gian Oxyz cho a , b khác vectơ – không, góc giữa hai vectơ a và b được tính bởi công thức nào ? a.b a.b a.b a.b A. cos B. cos C. cos D. cos a.b a.b a.b a.b Câu 5. : Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về ba vectơ đơn vị trong hệ tọa độ Oxyz ? 2 2 2 2 2 2 A. i j k 1 và i. j i.k j.k 0 B. i j k 1 và i. j i.k j.k 0 2 2 2 2 2 2 C. i j k 1 và i. j i.k j.k 0 D. i j k 1 và i. j i.k j.k 0 Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : (x 3)2 (y 2)2 (z 1)2 100 có tâm I và bán kính R. Khi đó: A. I 3;2; 1 , R 100 B. I 3; 2;1 , R 100 C. I 3;2; 1 , R 10 D. I 3; 2;1 , R 10 2 2 2 Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) :(x 3) (y 1) (z 5) 3 . Hãy chọn phát biểu đúng. A. Mặt cầu đi qua điểm có tọa độ 2;0; 4 B. Mặt cầu đi qua điểm có tọa độ 3; 1;5 C. Mặt cầu đi qua điểm có tọa độ 3;1; 5 D. Mặt cầu có bán kính R 3 Câu 8. : Khẳng định nào sau đây là đúng A. Phương trình mặt cầu x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (a2 b2 c2 d 0) có tâm I(a;b;c) và bán kính r a2 b2 c2 d B. Phương trình mặt cầu x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (a2 b2 c2 d 0) có tâm I( a; b; c) và bán kính r a2 b2 c2 d C. Phương trình mặt cầu x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (a2 b2 c2 d 0) có tâm I(a;b;c) và bán kính r a2 b2 c2 d D. Phương trình mặt cầu x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 (a2 b2 c2 d 0) có tâm I( a; b; c) và bán kính r a2 b2 c2 d Câu 9. Phương trình nào sao đây là phương trình mặt cầu? A. x2 y2 z2 8x 2y 1 0 B. x2 y2 z2 8x 2y 18 0 2 2 2 2 2 2 C. x y z 8x 2y 1 0 D. 2x 4y 2z 8x 2y 1 0 Câu 10. Trong không gian Oxyz cho A 1;2;3 , B 1;3; 2 , tâm của mặt cầu đường kính AB có tọa độ là 1 5 5 1 5 1 A. 0;1;2 B. 1; ; C. 0; ; D. 0; ; 2 2 2 2 2 2 I.2. THÔNG HIỂU: Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho a 1;2;3 ,b 2;3; 1 . Khi đó a b có tọa độ là: A. 1;5;2 B. 3; 1;4 C. 1;5;2 D. 1; 5; 2 1 Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có đường kính AB với A(4; 3;7);B(2;1;3) là: 2 2 2 2 2 2 A.(x 3) (y 1) (z 5) 9 B.(x 3) (y 1) (z 5) 9 2 2 2 2 2 2 C. (x 3) (y 1) (z 5) 3 D. (x 3) (y 1) (z 5) 3 Câu 8. Mặt cầu S : x2 (y 2)2 (z 1)2 9 khi đó thể tích của khối cầu S là A. 36 đvtt B. 108 đvtt C. 12 đvtt D. 9 đvtt Câu 9. Với điều kiện nào thì phương trình x2 y2 z 2 2mx 4y 2mz 6 0 trở thành phương trình mặt cầu? m 1 m 1 A. B. C. 1;1 D. 1;1 m 1 m 1 Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),O(0;0;0) . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có phương trình là : 2 2 2 2 2 2 A. x y z x y z 0 B. x y z 2x 2y 2z 0 2 2 2 2 2 2 C. x y z x y z 0 D. x y z 2x 2y 2z 0 I.4. VẬN DỤNG CAO: Câu 1. Cho bốn điểm A 1;2; 1 , B 0;4;0 , C 1;4;0 , D 0;4;2 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD 2 4 A. dvtt B. dvtt C. 2 dvtt D. 4 dvtt 3 3 Câu 2. Cho bốn điểm A 1;0; 1 , B 1;1;2 , C 1; 4;0 , D m;4; m . Với giá trị nào của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 13 đvtt? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 3. Trong không gian Oxyz cho a m 1;1;m , b 1;0;1 với giá trị nào của tham số m để góc giữa hai vectơ a và b bằng 450 ? 1 3 1 3 1 3 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 1;2;3 , B 2;0;3 ,C 5;5; 4 D 0;4;4 , . 21 Tìm điểm E trên trục Ox sao cho thể tích khối tứ diện ABCD là 2 E 11;0;0 E 11;0;0 E 11;0;0 E 11;0;0 A. B. C. D. E 2;0;0 E 2;0;0 E 2;0;0 E 2;0;0 Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 1;0 , B 2;1; 1 ,C 3;2;6 . Tìm điểm M trên trục Ox sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất. 13 13 6 6 A. M ;0;0 B. M ;0;0 C. M ;0;0 D. M ;0;0 5 5 5 5 Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho 4 điểm A(1,0,0); B(0,1,0); C(0,0,1); D(1,1,1) không đồng phẳng. Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có bán kính bằng 3 3 A. B. 2 C. 3 D. 2 4 Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A(1; 2;4) , B(1;3; 1) , C(2; 2; 3) và có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy là : 2 2 2 2 2 2 A. x y z 4x 2y 21 0 B. x y z 4x 2y 3z 21 0 2 2 2 2 2 2 C. x y z 4x 2y 21 0 D. x y z 4x 2y 21 0 Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;0),B( 3;4;2) và I là điểm thuộc trục Ox . Phương trình mặt cầu tâm I qua A,B có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 A. (x 3) y z 20 B. (x 3) y z 20 3 III. HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN VẬN DỤNG THẤP Câu 1. Áp dụng công thức tìm tọa độ trọng tâm tam giác Chọn D Câu 2. Áp dụng công thức tính tổng 2 vectơ và tích vô hướng 2 vectơ Chọn A Câu 3. Gọi tọa độ đỉnh D' x; y; z AB 1;1;1 , D'C ' 4 x;5 y; 5 z 4 x 1 x 3 ' ' Vì D C AB 5 y 1 y 4 . Chọn A 5 z 1 z 6 Câu 4. Gọi tọa độ đỉnh Q x; y; z NM 1;2;0 , PQ x; y; z 1 x 1 Vì PQ NM y 2. Chọn B z 1 Câu 5. Chọn B Câu 6. Mặt cầu tâm I(1;1;2) , bán kính là R IA 25 5 . Chọn C Câu 7. Gọi I là tâm mặt cầu có đường kính AB với A(4; 3;7);B(2;1;3) I 3; 1;5 và bán kính AB R 3 . Chọn B 2 Câu 8. Ta có mặt cầu S : x2 (y 2)2 (z 1)2 9 R 3 4 4 Thể tích khối cầu là V .R3 .33 36 . Chọn A 3 3 Câu 9. Để phương trình x2 y2 z 2 2mx 4y 2mz 6 0 trở thành phương trình mặt cầu 2 2 2 m 1 m 4 m 6 0 m 1 0 . Chọn B m 1 Câu 10. Gọi pt mặt cầu có dạng S : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 Vì mặt cầu đi qua bốn điểm A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),O(0;0;0) nên ta có: 1 a 2 2a d 1 1 2b d 1 b 2 . Chọn C 2c d 1 1 c d 0 2 d 0 IV. HƯỚNG DẪN GIẢI PHẦN VẬN DỤNG CAO: Câu 1. Ta có AB ( 1;2;1) AC (0;2;1) AD ( 1;2;3) Ta có AB AC 0;1; 2 Ta có (AB AC).AD 4 5 1 a 2 2a d 1 1 2b d 1 b 3 2 R . Chọn A 2c d 1 2 1 c 2a 2b 2c d 3 2 d 0 Câu 7. Gọi tâm mặt cầu là I, vì I Oxy I x; y;0 Vì phương trình mặt cầu (S) qua ba điểm A(1; 2;4) , B(1;3; 1) , C(2; 2; 3) nên ta có hệ pt 2 2 2 2 IA IB IA2 IB2 1 x 2 y 16 1 x 3 y 1 IA IC 2 2 2 2 2 2 IA IC 1 x 2 y 16 2 x 2 y 9 1 2x 4 4y 16 1 2x 9 6y 1 1 2x 4 4y 16 4 4x 4 4y 9 x 2 y 1 S : x2 y2 z2 4x 2y 21 0 Chọn D Câu 8. Vì I là điểm thuộc trục Ox I a;0;0 AI 1 a;2;0 , BI 3 a;4;2 Vì phương trình mặt cầu tâm I qua A,B nên ta có AI 2 BI 2 1 a 2 4 3 a 2 20 a 3 I 3;0;0 , R 20 Chọn B 2 2 2 2 Câu 9. Mặt cầu (S) : x y z 4mx 4y 2mz m 4m 0 có tâm I 2m; 2; m và bán 2 2 2 1 3 kính R 4m 4m 4 2 m m 1 2 m 2 4 1 R nhỏ nhất khi m 2 Chọn A Câu 10. Gọi M x; y; z , ta có AM x 2; y 3; z 1 , BM x 5; y 2; z 7 , CM x 1; y 8; z 1 nên MA2 x 2 2 y 3 2 z 1 2 MB2 x 5 2 y 2 2 z 7 2 MC2 x 1 2 y 8 2 z 1 2 2 2 2 Ta có : MA MB MC tương đương với 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x 2 y 3 z 1 + x 5 y 2 z 7 = x 1 y 8 z 1 x2 y2 z2 4x 14y 18z 26 0 Suy ra tâm I 2; 7;9 , bán kính R 6 3 . Chọn A 7
File đính kèm:
de_on_tap_mon_hinh_hoc_lop_12_chuong_iii_he_truc_toa_do_tron.doc