Đề tham khảo môn Giáo dục công dân - Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

doc 5 trang lethu 17/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo môn Giáo dục công dân - Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo môn Giáo dục công dân - Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

Đề tham khảo môn Giáo dục công dân - Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: GDCD
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ THAM KHẢO
 (Đề thi có 06 trang)
Họ, tên thí sinh: ................................................................
Số báo danh: .....................................................................
Câu 81. Hàng hóa có 2 thuộc tính ?
A. Giá trị sử dụng và giá tri. B. Công dụng và giá cả.
C. Giá cả và giá trị trao đổi D. Giá trị và giá cả.
Câu 82. Trong quá trình sản xuất yếu tố nào quan trọng nhất ?
A. Sức lao động. B. Nguồn nguyên liệu.
C. Tư liệu lao động. D. Đối tượng lao động.
Câu 83: Khi được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán, tiền đã thực hiện chức năng nào sau đây?
 A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện lưu thông.
 C. Phương tiện cất trữ. D. Thước đo giá trị.
Câu 84: Sự phân phối lại các yếu tố tư liệu sản xuất và sức lao động từ ngành sản xuất này sang ngành sản 
xuất khác là tác động nào sau đây của qui luật giá trị?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. Làm cho năng suất lao động tăng lên.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Phân hoá giàu - nghèo trong sản xuất
Câu 85. Hệ thống quy tắc xử sự chung do nhà nước xây dựng, ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng 
quyền lực của nhà nước là nội dung của khái niệm nào sau đây?
A. Pháp luật.
B. Quy chế.
C. Quy định.
D. Quy tắc.
Câu 86. Cảnh sát giao thông có quyền xử phạt hành chính người ngồi trên xe mô tô, gắn máy không đội 
mũ bảo hiểm. Quy định này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính nhân văn rộng rãi.
Câu 87. Cá cá nhân, tổ chức chủ động thực hiện nghĩa vụ (những việc phải làm), làm những gì mà pháp 
luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
 1 Câu 98. Anh P và anh S là nhân viên phòng chăm sóc khách hàng của công ty Z. Vì anh P có trình độ 
chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh B nên được giám đốc xét tăng lương 
sớm. Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào dưới đây về quyền bình đẳng trong lao động? 
A. Thực hiện quyền lạo động.
B. Nâng cao trình độ.
C. Thay đổi nhân sự.
D. Tuyển dụng chuyên gia.
Câu 99. Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa đều được 
Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển. Điều này thể hiện
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc. 
B. quyền bình đẳng giữa các vùng miền.
C. quyền bình đẳng giữa các giai cấp. 
D. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.
Câu 100. Khẳng định: các dân tộc được giữ gìn và phát huy phong tục, tập quán, truyền thống văn hóa tốt 
đẹp của dân tộc mình, thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục
B.Bình đẳng về nhân quyền.
C. Bình đẳng về tự do tín ngưỡng. 
 D. Bình đẳng về chính trị.
Câu 101. Nhà nước có chính sách cấp học bổng đối với con em đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện của 
bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực 
A. giáo dục B. văn hóa. C. xã hội. D. giáo dục. 
Câu 102. Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm 
sát, trừ trường hợp
A. phạm tội quả tang.
B. nghi ngờ phạm tội.
C. bị tố cáo.
D. vi phạm dân sự.
Câu 103. Hành vi bịa đặt, nói xấu để hạ uy tín người khác là vi phạm nội dung của quyền nào dưới đây?
A. bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. bình đẳng trước pháp luật của công dân.
Câu 104. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, 
kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là nội dung khái niệm quyền
A. tự do ngôn luận
B. tham gia thảoluận công việc chung của đất nước.
C.. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
D. bầu cử và ứng cử.
Câu 105. Hànhvi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
A. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật.
B. Đánh người gây thương tích nặng.
C. Bắt người có hành vi xâm hại tính mạng của người khác.
D. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. 
 3 Câu 113.Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề 
liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
 A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do bày tở ý kiến, nguyện vọng.
D. Quyền công khai, minh bạch.
Câu 114. Trong đợt bỏ phiếu bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp, Ông P đến gần một 
số người và đề nghị không bỏ cho những người mà ông không thích. Hành vi của ông P vi phạm nguyên 
tắc bầu cử nào dưới đây ?
A. Bỏ phiếu kín. 
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Trực tiếp
Câu 115. Trong cuộc họp tại thôn X bàn về việc đóng góp để xây dựng nhà văn hóa của thôn. Có rất nhiều 
ý kiến khác nhau: Trưởng thôn X quy định, mỗi hộ trong thôn phải nộp một triệu đồng; Bà B thì cho rằng 
nên thu mỗi hộ 500 ngàn; Anh D thì có ý kiến ai có tiền thì nộp tiền, còn không thì quy ra ngày công lao 
động. Chị H cho rằng, trưởng thôn là người đứng đầu, vậy cứ theo quyết định của người đứng đầu mà làm. 
Theo em, ý kiến của ai không đúng với nội dụng về quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công 
dân.
A. Trưởng thôn X và chị H
B. Bà B và anh D. 
C. Trưởng thôn X.
D. Chị H.
Câu 116. Học sinh Trung học phổ thông đạt giải Quốc gia được tuyển thẳng vào Đại học là biểu hiện 
quyền nào sau đây của công dân?
A. Phát triển của công dân. B. Bình đẳng của công dân.
C. Học tập của công dân. D. Sáng tạo của công dân.
Câu 117: Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế, học bất cứ ngành nghề nào, nội dung này thể 
hiện quyền nào dưới đây?
A. Quyền học tập. B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả.
Câu 118: Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, học ban ngày hoặc buổi tối là 
nội dung nào của quyền học tập?
A. Học thường xuyên, suốt đời. B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học bất cứ ngành nghề nào. D. Học không hạn chế.
Câu 119. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra, được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây
A. Quyền tác giả.B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế. D. Quyền được phát triển
Câu 120. Quyền tự do kinh doanh của công dân và nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh 
doanh là nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế
B. Văn hóa.
C. Chính trị.
D. Xã hội.
 HẾT
 ĐÁP ÁN: TẤT CẢ ĐỀU CÂU A
 5

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_mon_giao_duc_cong_dan_ki_thi_tot_nghiep_thpt_na.doc