Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTNT Trần Phú (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTNT Trần Phú (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT môn Toán - Năm học 2020-2021 - Trường PTDTNT Trần Phú (Có ma trận và đáp án kèm theo)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THAM KHẢO – KỲ THI TN THPT 1 Câu 1. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ thỏa mãn f (0) = 2, ò f ¢(x)dx = 5 thì 0 A. f (1) = 10. B. f (1) = - 3 . C. f (1) = 3. D. f (1) = 7 . Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) tâm I (2; 3;- 6) và bán kính R = 4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. (x + 2) + (y + 3) + (z - 6) = 16 . B. (x - 2) + (y - 3) + (z + 6) = 16. 2 2 2 2 2 2 C. (x - 2) + (y - 3) + (z + 6) = 4 . D. (x + 2) + (y + 3) + (z - 6) = 4 . Câu 3. Cho hàm số y = e2x khi đó y ¢ là 1 A. e2x+ 1 . B. 2xe2x . C. 2e2x . D. 2xe2x- 1 . 2 Câu 4. Điểm A trong hình vẽ bên dưới biểu diễn cho số phức z . Mệnh đề nào sau đây đúng? y A 2 O 1 3 x A. Phần thực là 3, phần ảo là 2. B. Phần thực là 3, phần ảo là 2i . C. Phần thực là - 3, phần ảo là 2i . D. Phần thực là - 3, phần ảo là 2. Câu 5. Cho dãy số: - 1;1;- 1;1... khẳng định nào sau đây là đúng? n A. Dãy số này không phải là cấp số nhân B. Số hạng tổng quát un = 1 = 1 2n C. Số hạng tổng quát un = (- 1) . D. Dãy số này là cấp số nhân có u1 = - 1;q = - 1 Câu 6. Đồ thị trong hình bên dưới là một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 -2 O 1 x -2 x + 2 x + 1 x + 2 2x + 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x - 1 x - 1 1- x x - 1 x - 1 y + 2 z Câu 7. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng D : = = . 1 - 1 2 Câu 18. Số phức liên hợp của z = 3 + 2i là A. 3 - 2i . B. 2 - 3i . C. - 2 + 3i . D. 2 + 3i . Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số nghịch biến trong khoảng nào? A. (4;+ ¥ ). B. (- 1;1). C. (- ¥ ;2). D. (0;1). Câu 20. Cho hai số phức z1 = 3i - 1,z2 = 2 - i ta có z1.z2 = a + bi . Khi đó a - b bằng A. 8. B. - 8. C. - 6. D. 6. 1 Câu 21. Cho ò(x + 2)exdx = ae + b , (a,b Î ¤ ). Tính S = a2 + b2 . 0 A. S = 5. B. S = 10. C. S = 0. D. S = - 1. Câu 22. Nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 2x 2 + x 3 - 4 thỏa mãn điều kiện F (0) = 0 là: x 4 2 A. F(x) = x 3 - x 4 + 2x . B. F(x) = 3x 2 + 4x C. F(x) = 2x 3 - 4x 4 . D. F(x) = + x 3 - 4x . 4 3 Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f (x) là một trong bốn phương án A, B, C, D đưa ra dưới đây. y O x Tìm f (x) . A. f (x) = - x 4 + 2x 2 - 1. B. f (x) = - x 4 + 2x 2 .C. f (x) = x 4 - 2x 2 . D. f (x) = x 4 + 2x 2 . (i - 1)z + 2 Câu 24. Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết = 2 + 3i.. 1- 2i 7 5 7 5 7 5 7 5 A. z = - - i . B. z = - i . C. z = - + i . D. z = + i . 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 25. Cho các số thực a < b < 0 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 2 2 æ ö 2 2 ça÷ 2 2 A. ln (ab) = ln (a )+ ln (b ). B. ln ç ÷ = ln (a )- ln (b ). èçbø÷ æ ö ça÷ 1 C. ln ç ÷= ln a - ln b . D. ln ab = (lna + lnb). èçbø÷ 2 Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 2y - z - 3 = 0 và điểm I (1;2;- 3) Mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là. 2a 57 a 57 a 3 a 57 A. . B. . C. . D. . 19 19 4 19 Câu 37. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 2 log3 x 5x m log3 x 2 có tập nghiệm chứa khoảng 2; . Tìm khẳng định đúng. A. S ;5 . B. S ;4 . C. S 6; . D. S 7; . Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a,SB = a 3 và (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Cosin của góc giữa 2đường thẳng SM và DN là: 2 - 2 1 1 A. . B. . C. - . D. . 5 5 5 5 1 æ 1 1 ö Câu 39. Cho ç - ÷dx = a ln 2 + b ln 3 với a, b là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây ò ç ÷ 0 èx + 1 x + 2ø đúng ? A. a + b = 2. B. a + 2b = 0. C. a + b = - 2. D. a - 2b = 0. Câu 40. Cho C là đồ thị hàm số y f x x3 ax 2 bx c có điểm cực tiểu là M 1; 3 và C cắt trục Oy tại điểm N có tung độ bằng 2. Tính f 3 . A. 27. B. 81. C. 29 . D. 29 . 2 Câu 41. Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức (z - z) với z = a + bi (a, b Î ¡ ,b ¹ 0). Chọn kết luận đúng. A. M thuộc tia Oy . B. M thuộc tia đối của tia Ox . C. M thuộc tia Ox . D. M thuộc tia đối của tia Oy . Câu 42. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đườngy = 2x , y = 0 , x = 0, x = 4. Đường thẳng x = a 0 < a < 4 chia hình H thành hai phần có diện tích là S và S như hình vẽ bên. Tìm a để ( ) ( ) 1 2 S2 = 4S1 . MA2 + MB 2 + 2MC 2 = 12 . Khẳng định nào sau đây đúng? 7 A. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = 2 2 7 B. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = 3 C. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = 7 2 7 D. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có bán kính R = 9 z Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và w = là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu 2 + z2 thức P = z + 1- i là. A. 2 . B. 8. C. 2. D. 2 2 . Câu 48. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 2 1+ log5 (x + 1) = log5 (mx + 4x + m) có hai nghiệm phân biệt? A. m Î ¡ \ {5} . B. m Î ¡ . C. m Î (3;7)\ {5} . D. m Î (3;7). Câu 49. Gọi m là số thực âm để đồ thị hàm số y x3 6mx2 32m3 có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất của hệ trục Oxy . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 1 3 1 3 A. m ;0 . B. m 2; . C. m 1; . D. m ; 1 . 2 2 2 2 Câu 50. Năm 1694, Jacob Bernoulli cho đăng một bài viết trong Acta Eruditorumon nói về một đường cong có hình dạng giống như số 8 (hình một nút, hoặc cái nơ của một ruy băng) mà ông gọi là Lemniscate xuất phát từ tiếng Latin (một mặt dây ruy băng). Hình vẽ bên dưới ứng với đường cong Lemniscate có phương trình 16y2 = x 2 (25 - x 2 ). y x Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong trên. 125 250 125 125 A. S = B. S = C. S = D. S = 6 3 4 3 ------ HẾT ------
File đính kèm:
de_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_mon_toan_nam_hoc_2020_2021.doc
DA_Toan_TRANPHU.docx
MT_Toan_TRANPHU.xls