Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

doc 5 trang lethu 12/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)

Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Trường THPT Phan Đình Phùng (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .............................................................................
Câu 41: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp chứng tỏ
 A. điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn. B. đô thị hóa tốc độ chậm và trình độ thấp.
 C. sản xuất nông nghiệp phát triển mạnh. D. điều kiện sống ở thành thị còn nhiều hạn chế.
Câu 42: Ngành chăn nuôi gia súc lớn của nước ta chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn từ
 A. các đồng cỏ tự nhiên. B. phụ phẩm của ngành thủy sản.
 C. thức ăn chế biến công nghiệp. D. sản xuất lương thực, thực phẩm.
Câu 43: Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do
 A. tuổi thọ ngày càng cao, số người trong độ tuổi lao động lớn.
 B. qui mô dân số lớn, số người trong độ tuổi sinh đẻ cao.
 C. cơ cấu dân số già, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
 D. gia tăng cơ học cao, cơ cấu dân số trẻ tỉ suất sinh cao.
Câu 44: Phát biểu nào sâu đây không đúng với công nghiệp điện lực của nước ta hiện nay?
 A. Hàng loạt nhà máy điện có công suất lớn đang hoạt động.
 B. Sản lượng nhiệt điện chiếm tỉ trọng lớn nhất.
 C. Nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển công nghiệp điện.
 D. Nhiên liệu cho sản xuất điện ở miền Trung là khí tự nhiên.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây thuộc miền Nam Trung Bộ 
và Nam Bộ?
 A. Đèo Ngang.B. Đèo An Khê. C. Đèo Keo Nưa.D. Đèo Mụ Giạ.
Câu 46: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do
 A. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa. B. có đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
 C. địa hình dốc, sông ngòi có lưu lượng nước lớn. D. có nhiều sông ngòi, mưa nhiều theo mùa.
Câu 47: Biểu hiện của dân số nước ta đang ngày càng già đi là
 A. nhóm tuổi 0 -14 và 15 - 59 giảm nhanh, trên 60 tăng nhanh.
 B. nhóm tuổi 15 - 59 và 0 - 14 tăng nhanh, trên 60 tuổi tăng chậm.
 C. nhóm tuổi 0 - 14 giảm, nhóm tuổi 15 - 59 và trên 60 tăng lên.
 D. nhóm tuổi 0 - 14 và trên 60 tăng lên, nhóm tuổi 15 - 59 giảm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu 
ở vùng núi nào sau đây?
 A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 49: Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?
 A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. B. Chế biển thủy hải sản.
 C. Chế biến gỗ và lâm sản. D. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng 
tây bắc - đông nam?
 A. Con Voi. B. Tam Đảo. C. Đông Triều. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 51: Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực 
phẩm hàng hóa là
 A. thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
 B. quan tâm đến chất lượng sản phẩm và thị trường.
 C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
 D. phát triển mạnh vụ đông, đưa vụ đông thành vụ chính.
C. Sản lượng điện tăng nhanh và ổn định. D. Sản lượng dầu mỏ không có biến động.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Thương nằm trong hệ thống sông nào sau 
đây?
 A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Hồng.
 Trang 1/5 Câu 57: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với 
Bắc Trung Bộ là
 A. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc.
 B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp.
 C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn.
 D. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở 
vùng núi Trường Sơn Nam?
 A. Ngọc Linh. B. Lang Bian. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh.
Câu 59: Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng 
mạnh chủ yếu là do
 A. hàng hóa tăng nhanh về số lượng, cải tiến về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
 B. tác động của việc Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
 C. tác động của việc bình thường hóa quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kì.
 D. đây là thị trường dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hóa lớn.
Câu 60: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm
 1990 2000 2010 2014
 Các nhóm cây
 Tổng số 9040,0 12644,3 14061,1 14804,1
 Cây lương thực 6474,6 8399,1 8615,9 8992,3
 Cây công nghiệp 1199,3 2229,4 2808,1 2844,6
 Cây khác 1366,1 2015,8 2637,1 2967,2
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thể hiện của bảng số liệu trên?
 A. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác là thấp nhất.
 B. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây công nghiệp là cao nhất.
 C. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây lương thực cao hơn cây khác.
 D. Tốc độ tăng trưởng nhóm cây khác thấp hơn tổng số cây.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết vàng được tập trung ở những tỉnh nào sau đây?
 A. Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Nam. B. Cao Bằng, Nghệ An, Lạng Sơn, Khánh Hòa.
 C. Sơn La, Lạng Sơn, Phú Yên, Cao Bằng. D. Lạng Sơn, Quảng Bình, Nghệ An, Khánh Hòa.
Câu 62: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
 Năm 2005 2009 2011 2014
 Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2
 Sản lượng (nghìn tấn) 35832,9 38950,2 42398,5 44974,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta 
giai đoạn 2005 - 2014?
 A. Kết hợp. B. Cột. C. Đường. D. Miền.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh có đường biên 
giới chung với Lào?
 A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết bán đảo Hòn Gốm thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Ninh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết loại khoáng sản nào sau đây phân bố chủ yếu ở Đồng 
bằng sông Cửu Long?
 A. Than nâu. B. Bôxít. C. Dầu mỏ. D. Than bùn.
Câu 66: Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông là đặc điểm của
 A. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích. B. cấu trúc địa hình đa dạng.
 C. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người.
Câu 67: Diện tích gieo trồng lúa nước ta có xu hướng giảm nhẹ trong thời gian gần đây chủ yếu là do
 Trang 3/5 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TN THPT 2021
 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
 Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
 Câu Đáp án
 41 B
 42 A
 43 B
 44 D
 45 B
 46 C
 47 C
 48 C
 49 C
 50 C
 51 A
 52 B
 53 C
 54 A
 55 A
 56 D
 57 D
 58 A
 59 C
 60 B
 61 A
 62 A
 63 B
 64 B
 65 D
 66 C
 67 B
 68 C
 69 C
 70 B
 71 B
 72 A
 73 D
 74 A
 75 B
 76 D
 77 B
 78 D
 79 A
 80 D
 Trang 5/5

File đính kèm:

  • docde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_truong.doc