Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD - Trường THPT Cư M'Gar (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD - Trường THPT Cư M'Gar (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD - Trường THPT Cư M'Gar (Có đáp án)

SỞ GDĐT ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT CƯ M’GAR Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THAM KHẢO Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN (Đề có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 81: Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm A. phát triển kinh tế. B. sản xuất của cải vật chất. C. quá trình lao động. D. sức lao động. Câu 82: Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất? A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Sức lao động. D. Tư liệu sản xuất. Câu 83: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở thời gian lao động A. xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá. B. xã hội tối đa để sản xuất ra hàng hoá. C. tối thiểu để sản xuất ra hàng hoá. D. cá biệt của người sản xuất ra hàng hoá. Câu 84: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển. B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu . C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển. D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. Câu 85. Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện A. bằng quyền lực nhà nước. B. bằng chủ trương của nhà nước. C. bằng chính sách của nhà nước. D. bằng uy tín của nhà nước. Câu 86. Trên cơ sở quy định chung của pháp luật về kinh doanh, ông Q đã đăng ký mở cửa hàng thực phẩm và được chấp thuận. Việc làm của ông Q thể hiện pháp luật là phương tiện như thế nào đối với công dân? A. Để công dân lựa chọn ngành nghề kinh doanh. B. Để công dân có quyền tự do hành nghề. C. Để công dân thực hiện quyền của mình. D. Để công dân thực hiện được ý định của mình. Câu 87. Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật A. đi vào cuộc sống. B. gắn bó với thực tiễn. C. quen thuộc trong cuộc sống. D. có chỗ đứng trong thực tiễn. Câu 88. Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình? A. Không cẩn thận. B. Vi phạm pháp luật. C. Thiếu suy nghĩ. D. Thiếu kế hoạch. Câu 89. Vi phạm hình sự là hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là A. nghi phạm. B. tội phạm. C. vi phạm. D. xâm phạm. Câu 90. Hành vi nào dưới đây không phải là trái pháp luật? A. Đi xe máy vượt đèn đỏ theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông. B. Học sinh 16 tuổi không đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy. C. Học sinh 12 tuổi đi xe ô tô điện đến trường. D. Đỗ xe đạp dưới lòng đường. Câu 91. Hành vi nào dưới đây không vi phạm pháp luật dân sự? Câu 103. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì A. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt. B. chỉ công an mới có quyền bắt. C. ai cũng có quyền bắt. D. phải chờ ý kiến của cấp trên rồi mới được bắt. Câu 104. Hành vi nào dưới đây là xâm phạm đến sức khỏe của người khác? A. Đe dọa đánh người. B. Tự tiện bắt người. C. Tự tiện giam, giữ người. D. Đánh người gây thương tích. Câu 105. Hành vi tự ý bắt và giam, giữ người vì những lý do không chính đáng hoặc nghi ngờ không có căn cứ là hành vi xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. C. Quyền tự do dân chủ. D. Quyền được đảm bảo trật tự và an toàn xã hội. Câu 106. Pháp luật quy định quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân là nhằm mục đích nào duới đây? A. Ngăn chặn hành vi bắt người theo nhu cầu. B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tùy tiện. C. Đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. Đảm bảo quyền tự do đi lại của công dân. Câu 107. Công ty A chậm thanh toán cho ông K tiền thuê văn phòng, ông K đã khóa trái của văn phòng làm việc, nhốt 4 nhân viên của công ty đó trong 3 giờ. Ông K đã xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng. B. Quyền được đảm bảo an toàn về sức khỏe. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 108. Vốn có tình cảm với anh M nhưng không được đáp lại, nên khi nhìn thấy ảnh của anh M chụp thân thiết với chị N, chị Đ rất khó chịu. Chị Đ đã nhờ chị P lấy ảnh của chị N ghép với ảnh của anh T rồi tung lên mạng xã hội. Do quá ghen tức khi xem ảnh của anh T đang đứng ôm bạn gái mình là N, nên anh M rủ thêm S và G chặn đường để dọa nạt, hành hung gây thương tích cho anh T. Những ai dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân? A. Chị Đ, chị P, anh M, S, G. B. Chị P và chị Đ. C. Chị P và chị N. D. Anh T, M, S và G. Câu 109. Quyền ứng cử của công dân được thực hiện bằng những con đường nào dưới đây? A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử. B. Vận động người khác giới thiệu mình. C. Giới thiệu về mình với tổ bầu cử. D. Tự tuyên truyền về mình trên các phương tiện thông tin đại chúng. Câu 110. Quyền bầu cử của công dân được quy định A. công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử. B. ai cũng có quyền bầu cử. C. công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử. D. công dân tự ứng cử thì không được bầu cử. Câu 111. Nguyên tắc bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân là A. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín. B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn mình. C. khẩn trương, công khai, minh bạch. D. phổ biến, rộng rãi, chính xác. Câu 112. Người nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử? A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù. B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật. C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà. D. Người đang đi công tác xa nhà. Câu 113. Nhân dân biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín tại các hội nghị để quyết định về những vấn đề liên quan ở địa phương là thực hiện quyền nào dưới đây của công dân? A x x x x x x x B x x x x x x x x C x x x x D x x Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A x x x x x x x x x x B x x x x C x x x x D x x
File đính kèm:
de_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_gdcd_truong_th.doc