Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 141 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)

docx 6 trang lethu 26/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 141 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 141 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)

Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Mã đề 141 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2021
 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT Bài thi: TOÁN 
 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 (Đề này có 6 trang)
 Mã đề thi
 Họ và tên thí sinh:..............................................................................SBD:..................... 141
Câu 1. Hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên dưới đây.
 .
 Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Hàm số đạt cực đại tại x 0 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
 C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x 2 .
 1
Câu 2. Tính I x(1 x2 )dx.
 0
 5 3 3 5
 A. I . B. I . C. I . D. I .
 2 4 2 4
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số y ln e2x .
 2ln10 1 ln10
 A. y . B. y 2 . C. y . D. y .
 x 2x2 ln10 2x2
 2x 2
Câu 4. Giao điểm của đồ thị hàm số y = với trục hoành là:
 x 2
 A. I 1;0 . B. I 1;0 . C. I 0; 1 . D. I 0;1 .
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5x4 2 là:
 1
 A. x5 2x C . B. x5 2x C . C. 10x C . D. x5 2.
 5
Câu 6. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
 7 2 2 2
 A. 2 . B. A7 . C. 7 . D. C7 .
Câu 7. Cho hai số phức z1 3 2i và z2 2 i . Số phức z1 z2 bằng
 A. 5 i . B. 5 i . C. 5 i . D. 5 i .
 2x 1
Câu 8. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
 x 1
 A. y 1. B. x 1. C. y 2 . D. x 1.
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số y cos3x là:
 sin 3x sin 3x
 A. C (C là hằng số). B. C (C là hằng số).
 3 3
 C. sin 3x C (C là hằng số). D. sin 3x C (C là hằng số).
Câu 10. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị một hàm số nào?
 Trang 1/6 - Mã đề 141 A. 4 . B. 3 . C. .6 D. 1 .2
Câu 22. Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;0 và có vectơ pháp tuyến n 4;0; 5 là
 A. .4 x 5yB. 4 0 .4 x 5C.z 4 0 .4 x 5D.z 4 0 .4x 5y 4 0
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn 3 z i 2 i z 3 10i . Mô đun của z bằng
 A. 5 . B. 5 . C. 3 . D. 3 .
Câu 24. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ¡ ?
 A. y = - x 3 + 3x + 1. B. y = x 3 - 3x 2 .
 C. y = x 3 . D. y = - x 3 + 3x 2 - 3x + 2.
 4
Câu 25. Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f x 2cos2 x 1, x ¡ , khi đó f x dx bằng
 0
 2 4 2 16 4 2 14 2 16 16
 A. . B. . C. . D. .
 16 16 16 16
 x2 4x
 1 1
Câu 26. Bất phương trình có tập nghiệm là S a;b , khi đó b a là ?
 2 32
 A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1;2;5 . Tìm tọa độ trung 
điểm I của đoạn thẳng AB .
 A. .I 1;0;4 B. . I C.2; 2 .; 1 D. . I 2;0;8 I 2; 2; 1 
Câu 28. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
 A. .6 0 B. . 20 C. . 12 D. . 10
Câu 29. Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 3 là:
 2 2 2
 A. x2 y2 z2 2x 4y 6z 5 0 . B. x 1 y 2 z 3 9 .
 2 2 2 2 2 2
 C. x 1 y 2 z 3 9 . D. x 1 y 2 z 3 3.
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy r 5 và chiều cao h 2 . Thể tích khối nón đã cho bằng:
 10 50 
 A. . B. . C. .1 0 D. .50 
 3 3
Câu 31. Cho hàm số f x x4 2x2 1. Kí hiệu M max f x , m min f x . Khi đó M m bằng.
 x 0;2 x 0;2
 A. 7 . B. 5 . C. 1. D. 9 .
Câu 32. Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ 
đã cho bằng:
 A. 48 . B. 192 . C. .2 4 D. .64 
Câu 33. Tâm I và bán kính R của mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 là:
 A. .I 1;2;3 ; R 3 B. . I 1; 2;3 ; R 3
 C. .I 1;2; 3 ; R 3 D. . I 1;2; 3 ; R 3
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Khoảng từ A tới mặt phẳng (A BD) là:
 a 2 a 3 a 3 a 6
 A. . B. . C. . D. 
 3 2 3 3 .
Câu 35. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được 
chọn có đúng một người nữ.
 Trang 3/6 - Mã đề 141 g 3 g 1 
 C. min g x D. min g x g 0 
  3;1 2  3;1
 x 1 y z 2
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : và 
 1 2 1 1
 x 1 y 2 z 2
 d : . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt d , d lần lượt tại 
 2 1 3 2 1 2
hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là:
 x 6 2t x 6 x 6 t
 x 12 t 
 5 5 5
 A. y 5 . B. y t . C. y t . D. y .
 2 2 2
 z 9 t 
 9 9 9
 z t z t z t
 2 2 2
Câu 43. Chướng ngại vật “tường cong” trong một sân thi đấu X-Game là một khối bê tông có chiều cao từ 
mặt đất lên là 3,5m . Giao của mặt tường cong và mặt đất là đoạn thẳng AB 2m . Thiết diện của khối tường 
cong cắt bởi mặt phẳng vuông góc với AB tại A là một hình tam giác vuông cong ACE với AC 4m , 
 CE 3,5m và cạnh cong AE nằm trên một đường parabol có trục đối xứng vuông góc với mặt đất. Tại vị trí 
 M là trung điểm của AC thì tường cong có độ cao 1m (xem hình minh họa bên). Tính thể tích bê tông cần 
sử dụng để tạo nên khối tường cong đó.
 E
 3,5m
 B
 2m 1m
 A 4m M C
 A. .9 ,75m3 B. . 10m3 C. .1 0,5m3 D. 1 .0,25m3
 1  2
Câu 44. Cho hàm số f x xác định trên ¡ \ , thỏa f x , f 0 1 và f 1 2. Giá trị của 
 2 2x 1
biểu thức f 1 f 3 bằng
 A. ln15. B. 3 ln15. C. 2 ln15. D. 4 ln15.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong 
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (Minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến SBD bằng
 S
 A D
 M
 I
 B
 C
 21a 21a 2a 21a
 A. . B. . C. . D. .
 14 7 2 28
 Trang 5/6 - Mã đề 141

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_ma_de_141.docx