Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT DTNT N'Trang Lơng (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT DTNT N'Trang Lơng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT DTNT N'Trang Lơng (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT DTNT N’TRANG LƠNG Bài thi: TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 06 trang) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 2. Cho cấp số cộng un với u4 12 ; u14 18 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4. B. -3. C. 3. D. -2. Câu 3. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 1;1 . D. 1;0 Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 . Câu 5. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . 2x 1 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: x 1 1 A. y . B. y 1. C. y 1. D. y 2 . 2 Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? 1 A. z 3 5i . B. z 3 5i . C. z 3 5i . D. z 3 5i . Câu 21. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 36 . D. 4 . Câu 22. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216 . B. 18. C. 36 . D. 72 . Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl . 3 Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 . Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3 và B 2;2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 4; 2;10 B. 1;3;2 C. 2;6;4 D. 2; 1;5 Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : x2 y2 (z 1)2 16 . Bán kính của (S) là: A. 32 B. 8 C. 4 D. 16 Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxy) có phương trình là A. z = 0 . B. x = 0 . C. y = 0 . D. x + y = 0 . Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi M1 , M 2 lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng M M ? 1 2 A. u4 1;2;0 B. u1 0;2;0 C. u2 1;2;0 D. u3 1;0;0 1 Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố nào sau đây bằng ? 6 A. Xuất hiện mặt có số chấm lẻ. B. Xuất hiện mặt có số chấm chẵn. C. Xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 2 và 3 . D. Xuất hiện mặt có số chấm nhỏ hơn 3 . mx 4m Câu 30. Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S. A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5 x m2 m Câu 31. Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 0;1 x 1 bằng 2. m 1 m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 2 m 2 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2log2 x 1 log2 5 x 1 là A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 3 Câu 41. Cho hàm số f x ax4 bx2 c, có đồ thị C . Gọi : y dx e là tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ x 1. Biết cắt C tại hai điểm phân biệt M , N M , N A có hoành 2 28 0 độ lần lượt là x 0; x 2. Cho biết dx e f x dx . Tích phân f x dx e dx 0 5 1 bằng 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 4 9 5 Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z 4 1 i z 4 3z i . Môđun của số phức z bằng A. 2 . B. 1. C. 16. D. 4 . Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 3HD . Biết rằng SA= 2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng 30° . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD . 8 6a3 8 6a3 A. V = 8 6a3 . B. V = . C. V = 8 2a3 . D. V = . 3 9 Câu 44. An có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu là lớn nhất? 2 6 A. . B. . 3 3 C. . D. . 2 4 Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A 6;3;5 và đường thẳng BC có x 1 t phương trình tham số y 2 t . Gọi là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC z 2t và vuông góc với mặt phẳng ABC . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ? A. M 1; 12;3 . B. N 3; 2;1 . C. P 0; 7;3 . D. Q 1; 2;5 . Câu 46. Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 dx e , a 0 có đồ thị của đạo hàm f x như hình vẽ. Biết rằng e n . Số điểm cực trị của hàm số y f f x 2x bằng A. 10. B. 14. C. 7 . D. 6 . Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m nhỏ hơn 2021 để phương trình log m m 2x 2x có nghiệm thực? 2 A. 2018 . B. 2019 . C. 2021. D. 2020 . 5 MA TRẬN ĐỀ Tổng Tổng Mức độ dạng Chương Lớp Chương Dạng bài bài NB TH VD VDC Đơn điệu của HS 1 1 2 Cực trị của HS 1 1 1 1 4 Đạo hàm và Min, Max của hàm số 1 1 10 ứng dụng Đường tiệm cận 1 1 Khảo sát và vẽ đồ thị 1 1 2 Lũy thừa - mũ - Logarit 1 1 2 Hàm số mũ - HS Mũ - Logarit 1 1 8 Logarit PT Mũ - Logarit 1 1 1 3 BPT Mũ - Logarit 1 1 2 Định nghĩa và tính chất 2 1 1 1 5 Số phức Phép toàn 1 1 6 PT bậc hai theo hệ số thực 0 12 Nguyên hàm 1 1 2 Nguyên Hàm - Tích phân 1 1 2 4 8 Tích Phân Ứng dụng TP tính diện tích 1 1 2 Ứng dụng TP tính thể tích 0 Đa diện lồi - Đa diện đều 0 Khối đa diện 3 Thể tích khối đa diện 1 1 1 3 Khối nón 1 1 Khối tròn Khối trụ 1 1 2 xoay Khối cầu Phương pháp tạo độ 1 1 Giải tích trong Phương trình mặt cầu 1 1 1 3 8 không gian Phương trình mặt phẳng 1 1 Phương trình đường thẳng 1 1 1 3 Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp 1 1 Tổ hợp - xác Cấp số cộng ( cấp số nhân) 1 1 3 suất 11 Xác suất 1 1 Hình học Góc 1 1 2 không gian Khoảng cách 1 1 Tổng 20 15 10 5 50 50 7 Lời giải Chọn B x 1 Ta có f x 0 x 0 x 1 Từ bảng biến thiên ta thấy f x đổi dấu khi x qua nghiệm 1 và nghiệm 1; không đổi dấu khi x qua nghiệm 0 nên hàm số có hai điểm cực trị. 2x 1 Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: x 1 1 A. y .B. y 1. C. y 1. D. y 2 . 2 Lời giải Chọn D 1 2 2x 1 Ta có lim lim x 2 . Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là y 2 . x x 1 x 1 1 x Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? A. y x3 3x 1. B. y x4 2x2 1. C. y x3 3x 1. D. y x4 2x2 1. Lời giải Chọn B +) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 4 trùng phương nên phương án hàm số bậc ba loại. +) Nhận thấy lim y hệ số a 0 . x Nên phương án đúng là y x4 2x2 1. Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x2 và đồ thị hàm số y x2 5x A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2. Lời giải Chọn A x 0 3 2 2 3 Phương trình hoành độ giao điểm: x x x 5x x 5x 0 . x 5 Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3. Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log log x log y B. log log x y a y a a a y a x x loga x C. loga loga x loga y D. loga y y loga y Lời giải Chọn A Theo tính chất của logarit. Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y 13x 9
File đính kèm:
de_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_truong_th.docx