Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

docx 18 trang lethu 26/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi : TOÁN
 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
 Đề thi có 06 trang
Họ và tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .............................................................................
Câu 1. Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?
 2 2 1 1
 A. C14 . B. A14 . C. 7 . D. C14.C13 .
 u1 25 u3 11 u2
Câu 2. Cho cấp số cộng un có và . Hãy tính 
 A. 18. B. 16 C. 14 D. 12
Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. 2; . B. 1; . C. ;3 . D. ; .
Câu 4. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
 A. x 2. B. x 2. C. x 0. D. x 1.
Câu 5. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
 2x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
 x 2
 1
 A. x 2 . B. y 1. C. y . D. y 2 .
 2
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây
 1 Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón 
 là
 A. V 160 . B. V 32 . C. V 128 . D. V 384 .
Câu 24. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. 
 Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó là
 2
 A. Sxq rl . B. Sxq r h . C. Sxq rh . D. Sxq 2 rl .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2 j 3k. Tọa độ của vectơ a là
 A. 2; 1; 3 . B. 3;2; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 1;2; 3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : (x 5)2 (y 7)2 (z 8)2 25. Mặt cầu (S) có tọa 
 độ tâm và bán kính lần lượt là
 A. I (5;7;8) , R 5 B. I ( 5; 7;8) , R 5
 C. I (5;7; 8) , R 5 D. I (5; 7; 8) , R 25
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 6y 4z 5 0 . Vectơ nào dưới đây là một 
 vectơ pháp tuyến của P ?
     
 A. n2 1; 3;2 . B. n1 2;6;4 . C. n3 2; 6; 5 . D. n4 6;4; 5 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz, đường thẳng qua hai điểm M 2;1;2 , N 3; 1;0 có vectơ chỉ 
 phương là 
 A. u 1;0;2 . B. u 5; 2; 2 . C. u 1;0;2 . D. u 5;0;2 .
Câu 29. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất 
 để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt bằng
 135 3 244 15
 A. . B. . C. . D. .
 988 247 247 26
Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ¡ ?
 x 2
 A. y x3 2x . B. y . C. y x4 3x2 . D. y x3 3x2 .
 x 1
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x4 10x2 2 trên đoạn  1;2 bằng
 A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình: log 1 2x 3 1
 5
 3 3
 A. x 4 . B. x . C. x 4 . D. x 4 .
 2 2
 2 2
 4 f x 2x dx 1 f x dx
Câu 33. Cho 1 . Khi đó 1 bằng
 A. 1. B. 3. C. 3. D. 1.
 z 4 2i z 1 3i z .z
Câu 34. Cho hai số phức 1 và 2 . Phần thực của số phức 1 2 là
 A. 10 . B. 10. C. 2. D. 14 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA a 2 , tam giác ABC 
 vuông cân tại B và AC 2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt 
 phẳng ABC bằng
 3 Câu 43. Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a , ·ACB 60 cạnh bên SA 
 vuông góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45. Thể tích của khối chóp 
 S.ABC là
 a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
 A. B. C. D. 
 6 18 9 12
Câu 44. Một cuộn túi nilon PE gồm nhiều túi nilon như hình vẽ có lõi rỗng là một hình trụ bán kính đáy 
 của phần lõi là r 1,5cm , bán kính đáy của cuộn nilon là R 3cm . Biết chiều dày mỗi lớp 
 nilon là 0,05mm , chiều dài của mỗi túi nilon là 25cm . Số lượng túi nilon trong cuộn gần bằng
 A. 512. B. 286. C. 1700. D. 169.
 x 3 y 1 z 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng : và mặt phẳng 
 1 1 4
 P : x y 2z 6 0 . Biết cắt mặt phẳng P tại A, M thuộc sao cho AM 2 3 . Tính 
 khoảng cách từ M tới mặt phẳng P .
 A. 2 . B. 2. C. 3 . D. 3.
Câu 46. Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) xác định trên ¡ . Đồ thị hàm số y f (x) như hình 
 vẽ dưới đây:
 Hỏi hàm số y f (x2 ) có bao nhiêu điểm cực đại và bao nhiêu điểm cực tiểu?
 A. 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu. B. 2 điểm cực tiểu, 1 điểm cực đại.
 C. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
Câu 47. Cho các số dương a,b,c thay đổi thỏa mãn log2 a log2 c 2log2 b . Giá trị nhỏ nhất của biểu 
 1
 thức P a b c b3 2b2 2 bằng
 3
 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
 5 BẢNG ĐÁP ÁN
 1.A 2.A 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.B
 11.C 12.C 13.B 14.C 15.A 16.A 17.C 18.D 19.A 20.D
 21.B 22.B 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.B 29.C 30.A
 31.C 32.C 32.A 34.A 35.B 36.D 37.D 38.D 39.C 40.A
 41.A 42.A 43.B 44.D 45.B 46.B 47.B 48.B 49.B 50.A
 LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Từ một nhóm gồm 14 học sinh có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?
 2 2 1 1
 A. C14 . B. A14 . C. 7 . D. C14.C13 .
 u1 25 u3 11 u2
Câu 2. Cho cấp số cộng un có và . Hãy tính 
 A. 18. B. 16 C. 14 D. 12
 u u 25 11
 u 1 3 18
 2 2 2
Câu 3. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
 Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. 2; . B. 1; . C. ;3 . D. ; .
Câu 4. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
 Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
 A. x 2. B. x 2. C. x 0. D. x 1.
Câu 5. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
 Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
 A. 3 . B. 0 .C. 2 . D. 1.
 2x 1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
 x 2
 1
 A. x 2 . B. y 1. C. y .D. y 2 .
 2
Câu 7. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như đường cong hình dưới đây
 7 2 5 5
Câu 16. Cho 2 f (x)dx 2; f (x)dx 3.Tính I f (x)dx.
 1 2 1
 A. I 4. B. I 3. C. I 6. D. I 7.
 2 2
 Từ 2 f (x)dx 2 f (x)dx 1
 1 1
 5 2 5
 I f (x)dx f (x)dx f (x)dx 1 3 4
 1 1 2
 e
Câu 17. Tính tích phân I x ln xdx.
 1
 1 e2 2 e2 1 e2 1
 A. I . B. I .C. I . D. I .
 2 2 4 4
 1
 du dx
 u ln x x
 Đặt dv xdx x2
 v 
 2
 e
 e x2 1 e
 I x ln xdx ln x xdx
 2 2 
 Khi đóL 1 1 1
 e
 e2 x2 e2 e2 1 e2 1
 2 4 2 4 4 4 4
 1 
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z 19 20i ?
 A. 19. B. 20i . C. 20 .D. 20 .
Câu 19. Cho hai số phức z1 4i 5, z2 7 3i . Phẩn thực của số phức z1 z2 là
 A. 12 . B. 7. C. 1. D. 2.
Câu 20. Cho số phức z 2 i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ?
 A. M 2; 1 . B. N 1;2 . C. P 1;2 .D. Q 2;1 .
Câu 21. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
 A. V 8 .B. V 4 . C. V 2 . D. V 12.
 1 1
 V Bh .3.4 4
 3 3
Câu 22. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
 1
 A. V 3Bh . B. V Bh . C. V 2Bh . D. V Bh .
 3
Câu 23. Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và đường kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích của khối nón 
 là
 A. V 160 . B. V 32 . C. V 128 . D. V 384 .
 1 1 1
 V Bh πr 2 .h .π.16.6 32π
 3 3 3
Câu 24. Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là l , độ dài đường cao là h và r là bán kính đáy. 
 Công thức diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đó là
 2
 A. Sxq rl . B. Sxq r h . C. Sxq rh .D. Sxq 2 rl .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a i 2 j 3k. Tọa độ của vectơ a là
 A. 2; 1; 3 . B. 3;2; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 1;2; 3 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : (x 5)2 (y 7)2 (z 8)2 25. Mặt cầu (S) có tọa 
 độ tâm và bán kính lần lượt là
 9

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_truong_th.docx