Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Bài thi : TOÁN ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề thi có 06 trang Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Câu 1: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 0. B. 1. C. 1. D. 2. Câu 2: Cho hai hàm số f x , g x có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau 1) k. f (x)dx k. f (x)dx , với k là hằng số thực bất kì. 2) f x g x dx f x dx g x dx . 3) f x g x dx f x dx. g x dx. 4) f x g x dx f x g x dx f x g x . Tổng số mệnh đề đúng là: A. 2 B. 1. C. 4. D. 3. Câu 3: Cho a là số thực dương tùy ý, 4 a3 bằng 3 3 4 4 A. a 4 . B. a 4 . C. a 3 . D. a 3 . Câu 4: Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 a3 4 a3 A. 2 a3 . B. . C. 4 a3 . D. . 3 3 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 3 và B 3; 1;1 . Tọa độ của AB là A. AB 4;1; 2 . B. AB 2;3; 4 . C. AB 2; 3;4 . D. AB 4; 3;4 . x + 1 Câu 6: Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x- 2 1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = - . 2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2 . 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = . 2 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = . 2 Câu 7: Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 5 . Giá trị của u5 bằng A. 27 . B. 1250. C. 12. D. 22 . Câu 8: Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B,C, D . Đó là đồ thị hàm số nào? Trang 1 6 6 A. A26 . B. 26 . C. P6 . D. C26 . x2 +1 Câu 20: Hàm số f (x)= e có đạo hàm là 2x 2 x 2 A. f ¢(x)= .e x +1 . B. f ¢(x)= .e x +1.ln 2 . x2 + 1 x2 + 1 x 2 x 2 C. f ¢(x)= .e x +1 . D. f ¢(x)= .e x +1 . 2 x2 + 1 x2 + 1 Câu 21: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn z 2z 7 3i z . Tính mô-đun của số phức w 1 z z2 A. w 445 B. w 37 C. w 457 D. w 425 æ1öx Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ç ÷ > 8. èç2ø÷ A. S = (- ¥ ;- 3) . B. S = (3;+ ¥ ) . C. S = (- 3;+ ¥ ) . D. S = (- ¥ ;3) . Câu 23: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a , AC 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 2 x 2019 bằng A. 2025 . B. 2020 . C. 2023. D. 2021. Câu 25: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng ; ? A. y sin x . B. y x4 1. C. y ln x . D. y x5 5x . Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SAC . 2a 39 a 3 a 39 A. d a. B. d . C. d . D. d . 13 2 13 Câu 27: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12 . 229 24 27 57 A. . B. . C. . D. . 286 143 143 286 Câu 28: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y cos2 x ? cos3 x A. y C C ¡ . B. y sin 2x . 3 cos3 x C. y sin 2x C C ¡ . D. y . 3 Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy. 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 30: Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log2 x.log3 2x 1 2log2 x bằng: A. 26 . B. 216 . C. 126. D. 6 . Trang 3 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. 3 2 Câu 41: Cho hàm số f x nhận giá trị dương và thỏa mãn f 0 1, f x ex f x ,x ¡ . Tính f 3 A. f 3 e2 . B. f 3 e3 . C. f 3 e . D. f 3 1. Câu 42: Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn AB 60cm , OH 30cm . Diện tích của chiếc gương bạn An mua là A. 1200 cm2 . B. 1400 cm2 . C. 900 cm2 . D. 1000 cm2 . Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1;3 và hai đường thẳng x 4 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1 d : ; d : 1 1 4 2 2 1 1 1 Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2 . x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 A. . B. . 4 1 4 2 1 1 x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3 C. . D. . 1 2 3 2 1 3 Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , ·ACB 30 , biết 1 góc giữa B 'C và mặt phẳng ACC ' A' bằng thỏa mãn sin . Cho khoảng cách giữa 2 5 hai đường thẳng A' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A' B 'C '. 3a3 6 A. V 2a3 3 . B. V . C. V a3 3 . D. V a3 6 . 2 Câu 45: Cho Parabol P : y x2 và đường tròn C có tâm A 0;3 , bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa C và P gần nhất với số nào dưới đây? A. 1,77. B. 3,44. C. 1,51. D. 3,54. Trang 5 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B B A B C C D C A A B C D C B D A B D D C A C B D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B D B D B A D C C B A A C C A B A B A D D A A C D Câu 1. Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra giá trị cực đại bằng 1. Câu 2. Lời giải Chọn B Mệnh đề đúng là mệnh đề 2 Thật vậy ta có f x dx g x dx f x dx g x dx f x g x . Mệnh đề 1 sai Nếu k 0 ta có VT 0 ; VP 0dx C VP Mệnh đề 3 sai Phản ví dụ chọn f x 1; g x 0 suy ra VT f x g x dx 0dx C;VP f x dx. g x dx dx. 0dx (x C ).C2 1 Mệnh đề 4 sai vì VT f x g x f x g x dx f x g x dx f x g x C VP . Câu 3. Lời giải Chọn A 3 Ta có: 4 a3 a 4 . Câu 4. Lời giải Chọn B 1 1 2 a3 Thể tích của khối nón đã cho là: V = .h. R2 = .2a. .a2 = . 3 3 3 Câu 5. Lời giải Chọn C Ta có AB 3 1; 1 2;1+ 3 2; 3;4 . Câu 6. Lời giải Chọn C 1 1 1 Vì lim y = ; lim y = nên hàm số có tiệm cận ngang y = . x® + ¥ 2 x® - ¥ 2 2 lim y = + ¥ ; lim y = - ¥ nên hàm số có tiệm cận đứng x = 1. x® 1+ x® 1- Câu 7. Lời giải Chọn D Ta có : u5 u1 4d 2 4.5 22 . Trang 7 Vậy thể tích của khối trụ là a3. Câu 17. Lời giải Chọn A Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta thấy hàm số trên nghịch biến trên các khoảng ; 3 và 0;3 . Câu 18. Lời giải Chọn B A B a C A B a C a2 3 Ta có S ABC 4 a2 3 a3 3 Vậy V a. . 4 4 Câu 19. Lời giải Chọn D 6 Số tập con gồm 6 phần tử của A bằng số tổ hợp chập 6 của 26 phần tử. Vậy số tập con là C26 . Câu 20. Lời giải Chọn D ¢ 2 2x 2 x 2 f ¢(x)= ( x2 + 1) .e x +1 = .e x +1 = .e x +1 . 2 x2 + 1 x2 + 1 Câu 21. Lời giải: Chọn C Gọi z a bi ; a,b ¡ ;i2 1; a là số nguyên. Theo đề ta có | z | 2z 7 3i z a2 b2 2a 2bi 7 3i a bi ( a2 b2 2a) 2bi ( 7 a) (3 b)i 7 a 3 7 a a 4 2 2 2 a b 2a 7 a a 9 3a 7 3 2 5 2b 3 b b 3 8a 42a 40 0 a 4 b 3 b 3 a 4 . b 3 Khi đó z 4 3i Trang 9
File đính kèm:
de_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_truong_th.docx