Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)

docx 21 trang lethu 26/08/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)

Đề tham khảo thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT TH Cao Nguyên (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
 TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN Bài thi : TOÁN
 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
 Đề có 06 trang
Họ và tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .............................................................................
 ĐỀ THI THAM KHẢO
Câu 1 (NB). Cho A là tập hợp gồm 20 điểm phân biệt. Số đoạn thẳng có hai điểm đầu mút phân biệt thuộc tập 
 A là:
 A. 170. B. 160. C. 190. D. 360.
Câu 2 (NB). Một cấp số nhân có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm công bội 
 q của cấp số nhân đã cho.
 A. q 3. B. q 3. C. q 2. D. q 2.
Câu 3 (NB). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên bên dưới. 
 Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 A. 0;1 . B. ;0 . C. 1; . D. 1;0 .
Câu 4 (NB). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
 Điểm cực đại của hàm số là 
 A. y 5 . B. x 2 . C. x 0 . D. y 1.
Câu 5 (TH). Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  2;3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ 
 bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y f x trên đoạn  2;3.
 .
 A. 1.B. 0 .C. 2 .D. 3 .
 x 1
Câu 6 (NB). Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳng
 2 x
 1
 A. y 2. B. y 1. C. y . D. x 2.
 2
Câu 7 (NB). Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
 Trang 1 A. z 2i. B. z 0. C. z 2. D. z 2 2i. 
Câu 21 (NB). Khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
 4a3 16a3
 A. . B. . C. 4a3 . D. 16a3 .
 3 3
Câu 22 (TH). Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a . Tính thể tích của 
 khối lăng trụ đó. 
 a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
 A. . B. . C. . D. .
 12 4 12 4
Câu 23 (NB). Một khối nón có chiều cao bằng 3a , bán kính 2a thì có thể tích bằng
 A. 2 a3 . B. 12 a3 . C. 6 a3 . D. 4 a3 .
Câu 24 (NB). Cho khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3a , chiều cao bằng 4a , với 0 < a Î ¡ . Thể tích 
 của khối trụ tròn xoay đã cho bằng
 A. 48p 3 . B. 18p 3 .C. 36p 3 .D. 12p 3 .
 a a a uuur a
Câu 25 (NB). Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 , B 2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là 
 A. 1;2;3 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 3;4;1 .
Câu 26 (NB). Trong không gian Oxyz , mặt cầu x 1 2 y 2 2 z 3 2 4 có tâm và bán kính lần lượt là
 A. I 1;2; 3 , R 2. B. I 1; 2;3 , R 2.
 C. I 1;2; 3 , R 4. D. I 1; 2;3 , R 4.
Câu 27 (TH). Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1;2;0 và có vectơ pháp tuyến n 4;0; 5 là
 A. 4x 5y 4 0.B. 4x 5z 4 0 .C. 4x 5y 4 0.D. 4x 5z 4 0 .
 x 1
Câu 28 (NB). Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 3t t R . Vectơ chỉ phương của d là
 z 5 t
     
 A. u2 1;3; 1 . B. u1 0;3; 1 . C. u4 1;2;5 . D. u3 1; 3; 1 .
Câu 29 (TH). Gieo đồng xu hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần bằng
 1 1 3 1
 A. . B. . C. . D. .
 4 2 4 3
Câu 30 (TH). Hàm số f (x) x4 2 nghịch biến trên khoảng nào?
 1 1 
 A. ; . B. 0; . C. ;0 . D. ; .
 2 2 
Câu 31 (TH). Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x2 9x 35 trên 
 đoạn  4;4 . Tính M 2m .
 A. M 2m 1. B. M 2m 39. C. M 2m 41. D. M 2m 40.
 x
 1 
Câu 32 (TH). Tập nghiệm của bất phương trình 4 là
 2 
 A. 2; . B. ; 2 . C. ;2 . D. 2; .
 Trang 3 3 2 3 3
 A. S 3. B. S . C. S . D. S .
 6 3 3
Câu 43 (VD). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , 
 góc giữa SB với mặt phẳng ABCD bằng 60 o . Thể tích khối chóp S.ABCD là
 a3 a3
 A. . B. . C. 3a3 . D. 3 3a3 .
 3 3 3
Câu 44 (VD). Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều 
 rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm 
 phải trả là
 A. 33750000 đồng B. 12750000 đồng C. 6750000 đồng D. 3750000 đồng.
Câu 45 (VD). Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;2;2 , song song với mặt phẳng 
 x 1 y 2 z 3
 P : x y z 3 0 đồng thời cắt đường thẳng d : có phương trình là
 1 1 1
 x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
 A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
 z 2 z 3 t z 3 z 3
Câu 46 (VDC). Cho hàm số y f x và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f x . Hỏi đồ thị của hàm số 
 g x 2 f x x 1 2 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị ?
 A. 9. B. 11. C. 8. D. 7. 
 x x
Câu 47 (VDC). Cho phương trình log2 5 1 .log4 2.5 2 m . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m để 
 phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;log5 9 ?
 A. 4. B. 5 .C. 2. D. 3 .
Câu 48 (VDC). Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên ¡ và đồ thị của f x trên đoạn  2;6 
 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
 y
 3 (C): y = f(x)
 1
 x
 2 1 O 2 6
 A. f 2 f 1 f 2 f 6 . B. f 2 f 2 f 1 f 6 .
 C. f 2 f 2 f 1 f 6 . D. f 6 f 2 f 2 f 1 .
Câu 49 (VDC). Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 1 i 2 và z2 iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu 
 thức z1 z2 .
 A. m 2 1. B. m 2 2. C. m 2. D. m 2 2 2. .
 Trang 5 MA TRẬN 
 (Bám sát ma trận đề tham khảo môn Toán năm 2021 của Bộ giáo dục và Đào tạo)
 MỨC ĐỘ TỔNG
 ĐỀ THAM 
 CHỦ ĐỀ NỘI DUNG KHẢO
 NB TH VD VDC
 Đơn điệu của hàm số 3, 30 1 1 2
 Cực trị của hàm số 4, 5, 46 1 1 1 3
 Đạo hàm và 
 Min, Max của hàm số 31, 39 1 1 2
 ứng dụng
 Đường tiệm cận 6 1 1
 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 7, 8 1 1 2
 Lũy thừa – Mũ – Lôgarit 9, 11 1 1 2
 Hàm số mũ – Hàm số mũ – Hàm số lôgarit 10 1 1
 lôgarit PT mũ – PT lôgarit 12, 13, 47 1 1 1 3
 BPT mũ – BPT lôgarit 32, 40 1 1 2
 Định nghĩa và tính chất 18, 20, 34, 42, 49 2 1 1 1 5
 Số phức Phép toán 19 1 1
 PT bậc hai theo hệ số thực 0
 Nguyên hàm 14, 15 1 1 2
 Nguyên hàm Tích phân 16, 17, 33, 41 1 1 2 4
 – Tích phân Ứng dụng tích phân tính diện tích 44, 48 1 1 2
 Ứng dụng tích phân tính thể tích 0
 Đa diện lồi – Đa diện đều 0
 Khối đa diện
 Thể tích khối đa diện 21, 22, 43 1 1 1 3
 Mặt nón 23 1 1
 Khối tròn 
 Mặt trụ 24 1 1
 xoay
 Mặt cầu 0
 Phương pháp tọa độ 25 1 1
Phương pháp 
 Phương trình mặt cầu 26, 37, 50 1 1 1 3
 tọa độ trong 
 Phương trình mặt phẳng 27 1 1
 không gian
 Phương trình đường thẳng 28, 38, 45 1 1 1 3
 Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp 1 1 1
Tổ hợp – Xác 
 Cấp số cộng (cấp số nhân) 2 1 1
 suất
 Xác suất 29 1 1
 Hình học Góc 35 1 1
 không gian Khoảng cách 36 1 1
 (11)
 TỔNG 20 15 10 5 50
 Trang 7 .
 A. 1.B. 0 .C. 2 .D. 3 .
 Lời giải
 Chọn C
 x 1
Câu 6 (NB) Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳng:
 2 x
 1
 A. y 2. B. y 1. C. y . D. x 2.
 2
 Lời giải
 Chọn B 
 x 1 x 1
 Ta có lim y lim 1; lim y lim 1.
 x x 2 x x x 2 x
 Vậy đường thẳng y 1 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 7 (NB) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào?
 A. f (x) x4 2x2 . B. f (x) x4 2x2 .
 C. f (x) x4 2x2 1. D. f (x) x4 2x2 .
 Lời giải
 Chọn D
 + Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm bậc bốn.
 + Khi x , y suy ra a 0 . Nên loại phương án A và phương án B
 + Khi x 0 y 0 nên chọn phương án D
Câu 8 (TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 1 và trục hoành là
 A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
 Lời giải
 Chọn A
 2 2 x 1
 Ta có y 3x 3 . Cho y 0 3x 3 0 .
 x 1
 Bảng biến thiên
 Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số y x3 3x 1 giao với trục hoành là 3 giao điểm.
 Trang 9

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_toan_truong_th.docx