Đề tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

docx 8 trang lethu 12/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

Đề tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lý - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐẮK LẮK ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: ĐỊA LÝ 
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề thi có 07 trang)
Họ, tên thí sinh: ................................................................
Số báo danh: .....................................................................
Câu 41: Để bảo vệ đất đồi núi cần quan tâm đến việc
 A. quản lí sử dụng vốn đất hợp lí
 B. sử dụng các biện pháp chống suy thoái đất
 C. áp dụng tổng thể các biện pháp chống xói mòn đất
 D. phòng ngừa ô nhiễm môi trường đất
Câu 42: Khu vực có động đất biểu hiện rất yếu ở nước ta là
 A. Tây Bắc.B. Nam Bộ. C. Đông Bắc. D. Miền Trung.
Câu 43: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung chủ yếu ở
 A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
 B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
 C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 44:Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
 A. vị trí gần các trung tâm công nghiệp.
 B. cơ sở vật chất kĩ thuật được nâng cấp.
 C. mạng lưới giao thông thuận lợi.
 D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 45: Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về
 A. trồng cây ăn quả B. nuôi trồng thủy sản.
 C. trồng cây lương thực D. chăn nuôi gia súc.
Câu 46: Khí hậu có mùa đông lạnh và phân hóa theo độ cao của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế 
mạnh để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc 
 A. ôn đới, nhiệt đới. B. cận nhiệt, ôn đới.
 C. cận nhiệt, nhiệt đới. D. cận nhiệt, cận xích đạo
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4, 5 cho biết, nước ta có bao nhiêu tỉnh nằm trên 
đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc?
 1 A. Việt Trì.B. Phúc Yên.C. Hải Phòng.D. Hà Nội.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 10, cho biết nhà máy thủy điện Yaly, Xê 
Xan 3, Xê Xan 3A, Xê Xan 4 được xây dựng trên sông
 A. Xê Xan. B. Xrê Pôk. C. Sông Ba. D. Đồng Nai.
Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta 
hiện nay là 
 A. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài LoanB. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
 C. Nga, Nhật Bản, Thái lan.D. Hàn Quốc, Đài Loan, Ấn Độ
Câu 58: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam Việt Nam trang 26, cho biết Đồng bằng sông Hồng không tiếp 
giáp với vùng nào sau đây?
 A. TD & MN Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. 
 C. Vịnh Bắc Bộ. D. DH Nam Trung Bộ.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, xác định trung tâm công nghiệp có quy mô lớn 
nhất của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?
 A. Quảng Ngãi B. Đà NẵngC. Quy NhơnD.Phan Thiết
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tên các trung tâm công nghiệp nào có quy 
mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
 A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
 B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
 C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.
 D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 61: Cho biểu đồ sau: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG,
 NĂM 2010VÀ 2014 (%)
 16,6
 22,9
 31,0 44,0 
 39,4 
 46,1 
 Năm2010 Năm2014
 3 D. Giảm tỉ trọng cây lương thực thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
Câu 65: Hiện nay Việt Nam được xem là một thị trường đầu tư khá hấp dẫn đối với nước ngoài chủ 
yếu là do 
 A. Chính trị ổn định.B. Tài nguyên và lao động dồi dào.
 C. Có luật đầu tư hấp dẫn.D. Vị trí địa lý thuận lợi.
Câu 66: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho chăn nuôi lợn hiện nay được phát triển 
mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
 A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
 B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
 C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
 D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển
Câu 67: Những vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
 A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển.
 B. Phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp.
 C. Kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng.
 D. Đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản.
Câu 68: Các tỉnh Nam Trung Bộ có sản lượng đánh bắt cá biển cao hơn Bắc Trung Bộ vì
 A. Có bãi tôm bãi cá ven biển và gần ngư trường vịnh Bắc Bộ.
 B. Không chịu ảnh hưởng của các đợt gió mùa Đông Bắc.
 C. Vùng biển tập trung nhiều bãi tôm, bãi cá lớn nhất.
 D. Được trang bị tàu thuyền đánh bắt hiện đại hơn.
Câu 69: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
 A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
 B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
 C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
 D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 70: Những định hướng chính đối với sản xuất lương thực của vùng đồng bằng sông Cửu Long
 A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ kết hợp mở rộng diện tích.
 B. Phá thế độc canh cây lúa, mở rộng diện tích các cây khác.
 C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến nông sản, thủy hải sản.
 D. Cơ cấu mùa vụ thay đổi phù hợp với điều kiện canh tác.
 Câu 71: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác và bảo vệ nguồn lợi 
thuỷ sản của nước ta hiện nay là
 5 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
 A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta.
 B. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014
 C. Tốc độ tăng trưởnggiá trị sản xuất nông nghiệp và diện tích cây lương thực của nước ta.
 D. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
 DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
 (Đơn vị: nghìn ha)
 Năm 2005 2010 2012 2015
 Tổng diện tích 2495,1 2808,1 2952,7 2827,3
 Cây công nghiệp hàng năm 861,5 797,6 729,9 676,8
 Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 2010,5 2222,8 2150,5
 Để thể hiện diện tích cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích 
hợp nhất?
 A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 78:Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn, dốc là
 A. hình dáng và lãnh thổ địa hình.B. khí hậu và địa hình.
 C. hình dáng và khí hậu.D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.
Câu 79: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì
 A. trải qua quá trình bào mòn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.
 B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong vận động tạo núi thuộc đại Trung sinh.
 C. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo.
 D. ảnh hưởng vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên.
Câu 80: Tại sao Duyên Hải Nam trung Bộ có mùa mưa đến muộn hơn so với cả nước, mùa mưa lệch 
về vào thu đông là do
 A. đầu mùa chịu ảnh hưởng mạnh của gió phơn Đông Nam.
 B. đầu mùa có gió phơn, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
 C. đầu mùa có gió mùa Tây Nam, cuối mùa có gió mùa Đông Bắc.
 D. đầu mùa có Tín phong bán cầu Bắc, cuối mùa có gió mùa Tây Nam.
 ----------------HẾT----------------
- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa Lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 
đến nay.
 7

File đính kèm:

  • docxde_tham_khao_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_ly_truong_thpt.docx