Đề thi Hóa học Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ I - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ I - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Hóa học Lớp 10 - Kỳ thi Olympic 10-3 lần thứ I - Trường THPT Buôn Hồ (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK TRƯỜNG THPT : BUƠN HỒ KỲ THI OLYMPIC 10-03 LẦN THỨ I ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ MƠN: HĨA ; LỚP 10 a. H2(k) + I2 (k) 2HI (k) 2mol 1mol x x 2x 2-x 1-x 2x (2x)2 HI2 Kc 64 KC (2 x)(1 x) H 2 I2 x1 = 2,25(loại) x2 = 0,95 (nhận) => 95% I2 tham gia phản ứng b. H2(k) + I2(k) 2HI (k) n 1 n-0,99 0,01 1,98 n: nồng độ ban đầu của H2 (1,98) 2 K 64 C (n 0,99)(0,01) n 7 => cần trộn H2 và I2 theo tỉ lệ 7:1 Câu 3. Hịa tan 0,1mol NH3 vào nước được 1 lít dung dịch A, độ điện li của NH3 là 1,333%. a) Tính pH của dung dịch A. b) Tính hằng số bazơ của NH3. c) Hịa tan 0,09 mol HCl vào 1 lít dung dịch A. Tính pH dung dịch thu được. Đáp án câu 3: + - a) NH3 + H2O NH4 + OH Ban đầu 0,1 0 0 (M) Điện li 0,1α 0,1α 0,1α (M) Cân bằng 0,1 - 0,1α 0,1α 0,1α (M) [OH-]=0,1.0,01333=1,333.10-3(M) 14 10 12 H 7,50787546.10 (M) 1,333.10-3 pH = 11,12448294. NH . OH 3 2 4 (1,333.10 ) 5 b) Kb(NH3) = 1,800847174.10 NH3 0,1.0,9867 c) HCl + NH3 → NH4Cl 0,09 0,09 0,09 (mol) Số mol NH3 dư = 0,01 (mol) + - NH3 + H2O NH4 + OH Ban đầu 0,01 0,09 0 (M) Điện li x x x (M) Cân bằng 0,01-x 0,09+x 0,1α (M) NH . OH 4 (0,09 x)x 5 Kb= 1,800840174.10 NH3 0,01 x (F) + HCl (G) + H2S (A) + (L) (E) +(D) b. Chất X ở dạng tinh thể màu trắng cĩ các tính chất hĩa học sau: - Đốt nĩng X ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. - Hịa tan X vào nước được dung dịch A. Cho khí SO2 đi từ từ qua dung dịch A thấy xuất hiện màu nâu, khi tiếp tục cho SO2 đi qua thì màu nâu mất đi, thu được dung dịch B. Thêm một ít dung dịch HNO3 vào dung dịch B, sau đĩ thêm lượng dư AgNO3 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. - Hịa tan X vào nước, thêm vào một ít dung dịch H 2SO4 lỗng và KI thấy xuất hiện màu nâu và màu nâu bị mất đi khi thêm dung dịch Na2S2O3 vào. 1. Viết các phương trình hĩa học cĩ thể xảy ra dưới dạng ion thu gọn. 2. Để xác định chính xác cơng thức phân tử của X người ta hịa tan 0,100 gam X vào nước, thêm lượng dư KI và vài ml dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch cĩ màu nâu. Chuẩn độ I 2 thốt ra ( chất chỉ thị là hồ tinh bột) bằng dung dịch Na 2S2O3 0,1M tới mất màu thấy tốn hết 37,40 ml dung dịch Na2S2O3 . Tìm cơng thức phân tử của X? Đáp án câu 5: a. Các chất và phản ứng xảy ra : to 4FeS + 7O2 2Fe2O3 +4SO2 (A) (B) SO2 +2H2S 3S + 2H2O (B) (C) (D) S + Fe to FeS (C) (E) (F) FeS +2HCl FeCl2+ H2S (F) (G) FeCl2 +2NaOH Fe(OH)2 +2NaCl (G) (H) (I) 4Fe(OH)2 +O2+2H2O 4Fe(OH)3 (H) (D) (K) to 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O (K) (A) (D) to Fe2O3 +3H2 2Fe +3H2O (A) (L) (E) (D) Lưu ý: Nếu học sinh thống kê các chất A, B, .. rồi viết phương trình phản ứng cũng cho điểm tối đa. b. Khi đốt nĩng ở nhiệt độ cao X cĩ màu vàng, chứng tỏ X là hợp chất của natri. Khi cho SO2 đi qua dung dịch X thấy xuất hiện màu nâu chứng tỏ I 2 hoặc Br2 tạo thành, nghĩa là chất X phải thuộc loại muối NaIO x hoặc NaBrOx nhưng do tạo ra kết tủa màu vàng với AgNO 3 (trong mơi trường HNO3), chứng tỏ đĩ là AgI và chất X thuộc loại NaIOx . 1.Các phản ứng xảy ra ( dạng ion): - 2- + (2x-1) SO2 + 2IOx + (2x-2)H2O I2 + (2x-1) SO4 + (4x-4)H (1) - 2- + SO2 + I2 + 2H2O 2I + SO4 + 4H (2) - - + IOx + (2x-1) I + 2xH xI2 + xH2O (3) 2- - 2- I2 + 2S2O3 2I + S4O6 (4) 2. Theo phản ứng (4) : n 1 .n ½ .0,0374.0,1 = 0,00187(mol) I2 2 Na2S2O3 0,1 Theo phản ứng (3) : n x.n x. 0,00187 I2 X 150 16x Giải ra được x=4. Vậy cơn thức của X là NaIO4 . 1. Viết các phương trình hĩa học cĩ thể xảy ra dưới dạng ion thu gọn. 2. Để xác định chính xác cơng thức phân tử của X người ta hịa tan 0,100 gam X vào nước, thêm lượng dư KI và vài ml dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch cĩ màu nâu. Chuẩn độ I 2 thốt ra ( chất chỉ thị là hồ tinh bột) bằng dung dịch Na 2S2O3 0,1M tới mất màu thấy tốn hết 37,40 ml dung dịch Na2S2O3 . Tìm cơng thức phân tử của X? ĐÁP ÁN CÂU I (3,0 điểm) a(2,0đ). Gọi Z, N là số proton (cũng bằng số electron) và số nơtron trong 1 nguyên tử M. 0,25 Gọi Z', N' là số proton (cũng bằng số electron) và số nơtron trong 1 nguyên tử X. Cơng thức của hợp chất R cĩ dạng : M2X2 0,25 Theo điều kiện của bài tốn ta cĩ các phương trình sau: 2(2Z N) 2(2Z ' N ' ) 164(1) 0,5 (4Z 4Z ' ) 2(N N ' ) 52(2) ' ' (Z N) (Z N ) 23(3) ' ' (2Z N 1) (4Z 2N 2) 7(4) Giải hệ phương trình (1, 2, 3, 4) ta cĩ Z = 19, đĩ là K 0,25 Z' = 8, đĩ là O. Cơng thức phân tử là K2O2 0,25 Xác định vị trí M, X : Nguyên tố STT Chu kỳ Nhóm Phân nhóm K 19 4 I I A 0,25 O 8 2 VI VI A 0,25 b.(2,0) Từ N đến Sb bán kính nguyên tử tăng dần, đặc trưng lai hĩa sp3 của nguyên tử X trong phân tử XH3 giảm dần, nên gĩc liên kết trở về gần với gĩc giữa hai obitan p thuần khiết. (Cũng cĩ thể giải thích là từ Sb đến N độ âm điện của nguyên tử trung tâm tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần, làm 0,5 khoảng cách giữa các cặp electron liên kết giảm, lực đẩy giữa chúng tăng, nên gĩc liên kết tăng). NH3 tạo được liên kết H liên phân tử, cịn PH3 thì khơng, do vậy từ NH3 đến PH3 nhiệt độ sơi giảm. Từ PH3 đến SbH3 nhiệt độ sơi tăng do phân tử khối tăng. 0,5 H H ... N H ... N H ... H H CÂU 2 a. H2(k) + I2 (k) 2HI (k) (2,5điểm) 2mol 1mol x x 2x 0,25 2-x 1-x 2x (2x)2 HI2 Kc 64 KC 0,25 (2 x)(1 x) H 2 I2 x1 = 2,25(loại) 0,5 x2 = 0,95 (nhận) t = 1,02.104 năm hay 10.200năm 0,25 2- + 3+ 3+ b.(2,0)1. Fe3O4 + Cr2O7 + H Cr + Fe + H2O + 3+ 0,25 Fe3O4 + 8H 3 Fe + 1e + 4H2O x6 0,25 2- + 3+ Cr2O7 + 14H + 6e 2Cr + 7H2O x1 2- + 3+ 3+ 6Fe3O4 + Cr2O7 + 62H 2Cr + 18Fe + 31H2O 0,5 2. Sn2+ + BrO - Cl- Br - + SnCl 2- + H O 3 + 6 2 0,25 - + - BrO3 + 6H + 6e Br + 3H2O 0,25 2+ - 2- Sn + 6Cl SnCl6 + 2e x3 2+ - - + - 2- 0,5 3Sn + BrO3 + 18Cl + 6H Br + 3SnCl6 + 3H2O c.(1,5) Sắp xếp các nữa phản ứng theo chiều tăng dần của thế điện cực chuẩn, ta cĩ: 3 2 0 Fe e Fe E 3 2 0,77v Fe / Fe 0 0,25 Br2 2e 2Br E 1,07v Br2 / 2Br Theo qui tắc α ta thấy cĩ thể thực hiện các quá trình Fe2 Fe3 bằng nước brom. 0,25 2+ 3+ – Phản ứng 2Fe + Br2 → 2Fe + 2Br 0,5 E0 = +1,07-0,77=+0,3v 2.0,3 0,5 K 100,059 1,477.1010 CÂU5 a.(2,0đ) Các chất và phản ứng xảy ra : to (6điểm) 4FeS + 7O2 2Fe2O3 +4SO2 0,25 (A) (B) 0,25 SO2 +2H2S 3S + 2H2O (B) (C) (D) 0,25 S + Fe to FeS (C) (E) (F) 0,25 FeS +2HCl FeCl2+ H2S (F) (G) FeCl2 +2NaOH Fe(OH)2 +2NaCl 0,25 (G) (H) (I) 4Fe(OH)2 +O2+2H2O 4Fe(OH)3 0,25 (H) (D) (K) to 2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O 0,25 (K) (A) (D) to Fe2O3 +3H2 2Fe +3H2O (A) (L) (E) (D) 0,25 Lưu ý: Nếu học sinh thống kê các chất A, B, .. rồi viết phương trình phản ứng cũng cho điểm tối đa. b(4,0). Khi đốt nĩng ở nhiệt độ cao X cĩ màu vàng, chứng tỏ X là hợp chất của natri. 0,5đ Khi cho SO2 đi qua dung dịch X thấy xuất hiện màu nâu chứng tỏ I 2 hoặc Br2 tạo thành, nghĩa là chất X phải thuộc loại muối NaIO x hoặc NaBrOx nhưng do tạo ra kết tủa màu vàng với AgNO3 (trong mơi trường HNO3), chứng tỏ đĩ là AgI và chất X thuộc loại NaIOx . 1.Các phản ứng xảy ra ( dạng ion):
File đính kèm:
de_thi_hoa_hoc_lop_10_ky_thi_olympic_10_3_lan_thu_i_truong_t.doc