Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

doc 3 trang lethu 22/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017
 TỔ: LÝ – HÓA – SINH –CN Môn: Hóa học 10_CB
 Thời gian làm bài : 50 phút
 ( Đề thi có 03 trang) ( Đề gồm có 40 câu trắc nghiệm)
 M· ®Ò 103
 C©u 1 : Ion Cl- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của nguyên tử clo là
 A. stt 17, chu kì 3, nhóm VA B. stt 18, chu kì 3, nhóm VIIA
 C. stt 17, chu kì 5, nhóm VIIA D. stt 17, chu kì 3, nhóm VIIA
 C©u 2 : Số thứ tự của ô nguyên tố được xác định bằng
 A. số hiệu nguyên tử B. số hạt proton C. số hạt electron D. Cả A,B,C đều đúng
 C©u 3 : Nguyên tố nitơ có electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Vậy cấu hình electron đầy đủ của nitơ là
 A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p2
 C©u 4 : Tính bán kính gần đúng của nguyên tử canxi, biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87 
 3
 cm .( cho biết : trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống)
 -8 -8 -23
 A. 1,97.10 cm B. Kết quả khác C. 2,15.10 cm D. 2,3.10 cm
 C©u 5 : Cho phương trình : 2Na+ Cl2 2NaCl. Trong phản ứng trên nguyên tố Na là
 A. không xác định được B. chất bị khử
 C. chất bị oxi hóa và bị khử D. chất bị oxi hóa
 -
 C©u 6 : Trong ion H2PO4 nguyên tố P có số oxi hóa là
 A. 0 B. -3 C. +3 D. +5
 C©u 7 : Cấu tạo bảng tuần hoàn hóa học các nguyên tố bao gồm
 A. ô nguyên tố, nhóm nguyên tố B. chu kì, ô nguyên tố và nhóm nguyên tố
 C. chu kì, nhóm nguyên tố D. chu kì, ô nguyên tố
 C©u 8 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ? 
 t0 t0
 A. 2 NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O B. 2 Al(OH)3  Al2O3 + 3 H2O
 t0 t0
 C. CaCO3  CaO + CO2 D. 2HgO  2Hg + O2
 C©u 9 : Phân tử nào sau đây là phân tử ion ? 
 A. NaCl B. H2O C. CO2 D. CH4
C©u 10 : Trong hóa học vô cơ. Phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố
 A. đáp án khác B. luôn luôn thay đổi
 C. luôn luôn không thay đổi D. thay đổi hoặc không thay đổi
C©u 11 : Trong bảng tuần hoàn hóa học nguyên tố clo thuộc ô thứ 17. Vậy nguyên tố clo có số electron 
 nguyên tử là 
 A. 17 B. 5 C. 7 D. 3
C©u 12 : Từ số thứ tự của ô nguyên tố cho ta biết được đặc điểm nào của cấu tạo nguyên tử ?
 A. Số electron, số nơtron B. Số nơtron
 C. Số proton, số nơtron D. Số proton, số electron
C©u 13 : Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10-1nm và có khối lượng nguyên tử là 65u. Khối lượng riêng 
 của nguyên tử kẽm là 
 A. 14,08 g/cm3 B. 7,08 g/cm3 C. 10,48 g/cm3 D. 12,08 g/cm3
C©u 14 : Nguyên tử Al có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p1. Nguyên tố Al có số electron ở lớp ngoài 
 cùng là
 A. 3 electron B. 2 electron C. 1 electron D. 4 electron
C©u 15 : Công thức cấu tạo đúng của Al2O3 là
 A. Al=Al-3O B. O=Al-O-Al=O C. O-Al-O-Al-O D. O=Al-O-O-Al
C©u 16 : Hòa tan hoàn toàn 1,12 gam một oxit của kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl loãng. Cô cạn 
 dung dịch sau phản ứng thu được 2,22 gam muối khan. Vậy kim loại kiềm thổ đó là
 A. Ca B. Na C. K D. Kết quả khác
C©u 17 : Nguyên tố photpho thuộc chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của photpho là
 A. 3s23p1 B. 3s23p4 C. 3s23p3 D. 3s23p5
 t0
C©u 18 : Cho phương trình sau : Na2S + H2SO4  Na2SO4 + SO2 +H2O. Tổng hệ số tối giản nhất 
 1/103 A. chu kì 4, nhóm IB B. chu kì 4, nhóm VIA
 C. chu kì 3, nhóm IA D. chu kì 4, nhóm VIB
C©u 37 : Ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử ?
 + 2- 2- +
 A. Na B. SO4 C. CO3 D. NH4
C©u 38 : Số electron tối đa trong phân lớp p là
 A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
C©u 39 : Cấu hình electron được viết đúng của nguyên tử Cu ( Z=29) là
 A. 1s22s22p63s23p64s13d10 B. 1s22s22p63s23p64s23d9
 C. 1s22s22p63s23p63d104s1 D. 1s22s22p63s23p63d94s2
C©u 40 : Nguyên tử Na có Z=11. Vậy nguyên tố Na có số thứ tự ô nguyên tố là 
 A. 3 B. 11 C. 7 D. 8
 ...............................HẾT
 Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
 Nguyên tử khối: Li=4, Na=23, K=39, Rb=85, Cs = 133, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137 
 Họ và tên:SBD:.
 3/103

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_11_cb_ma_de_103_nam_hoc_2016_201.doc
  • docmau-MA TRAN DE.doc
  • docĐáp án.doc