Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

doc 4 trang lethu 22/10/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

Đề thi học kì 2 môn Hóa học 10 (CB) - Mã đề 104 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ KỲ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016-2017
 TỔ: LÝ -HÓA – SINH-CN Bài thi: KHTN; Môn: Hóa học 10_CB
 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
 ( đề thi có 02 trang)
 Mã đề 104
Họ và tên :..................................................................... Số báo danh: ...................Lớp.......
Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.
 (Cho NTK: H=1; O=16; ; Mg=24; Al=27; Ca = 40; S=32; Cl=35,5; K=39; Ba=137, Sr = 87; Cu=64; Zn=65)
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm/ 20 câu).
 C©u 1 : Tính chất hóa học cơ bản của các nguyên tử nhóm halogen là
 A. tính oxi hóa mạnh. B. tính oxi hóa yếu. C. tính khử yếu. D. tính khử mạnh.
 C©u 2 : Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi
 A. phản ứng nghịch đã kết thúc. B. phản ứng thuận đã kết thúc.
 C. phản ứng dừng lại. D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng 
 nghịch.
 C©u 3 : Cho FeS2 tác dụng hoàn toàn với O2 thu được 1 mol khí SO2 theo phương trình phản ứng..Số 
 mol FeS2 đã tham gia phản ứng là
 A. 0,50 B. 4.00 C. 0,25 D. 1,00
 C©u 4 : Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
 A. K, Mg, Al B. Au, Pt, Al C. Cu, Zn, Na D. Ag, Ba, Fe
 C©u 5 : Biết rằng khi nhiệt độ tăng lên 100C thì tốc độ của một phản ứng tăng lên 2 lần. Vậy tốc độ phản 
 ứng tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 200C đến 1000C.
 A. 16 lần B. 64 lần C. 14 lần D. 256 lần
 C©u 6 : Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
 A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO3, H2O 
 C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, NaClO4 , H2O
 C©u 7 : Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
 A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B. SO2 + H2O → H2SO3
 C. SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl D. SO2 + KOH → KHSO3
 C©u 8 : Dãy axit nào sau đây đươc xếp đúng theo thứ tự tính axit tăng dần :
 A. HI, HBr, HCl, HF B. HF, HCl, HBr, HI
 C. HCl, HBr, HI, HF D. HCl, HF, HI, HBr
 C©u 9 : Nguyên tố halogen có thể đẩy O2 ra khỏi nước là
 A. Br2 B. Cl2 C. F2 D. I2
 C©u 10 : Khí có mùi trứng thối là
 A. O2 B. H2S C. SO2 D. CO2
 C©u 11 : Công thức hóa học của Clorua vôi
 A. CaOCl B. CaO2Cl C. Ca2OCl D. CaOCl2
 C©u 12 : Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp gồm a gam Zn và b gam ZnS trong HCl dư thu được khí 
 A có tỉ khối hơi đối với hiđrô là 12. Giá trị của a và b lần lượt là
 A. 10,76 và 3,25 B. 3,25 và 10,67 C. 3,52 và 10,67 D. 3,67 và 10,25
 C©u 13 : Để phân biệt được 3 chất khí : CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta 
 dùng thuốc thử là
 A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch B. nước vôi trong (dd Ca(OH)2). 
 Br2 .
 C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Br2.
 C©u 14 : Cho cân bằng hóa học N2 (K) + 3 H2 (K)  2 NH3 (K). Khi tăng áp suất thì cân bằng
 A. chuyển dịch theo chiều tăng số phân tử khí B. chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra NH3
 C. không chuyển dịch D. chuyển dịch theo chiều nghịch tạo ra N2 và 
 H2
 Trang 1/ Mã đề 104 Trang 3/ Mã đề 104

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_10_cb_ma_de_104_nam_hoc_2016_201.doc
  • docma trậnlớp 10.doc
  • docbảng đáp án lớp 10.doc