Đề thi học kì I môn Hóa học 11 (CB) - Mã đề 128 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Hóa học 11 (CB) - Mã đề 128 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Hóa học 11 (CB) - Mã đề 128 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Có ma trận và đáp án kèm theo)

TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2016 - 2017 TỔ: LÝ – HÓA – SINH - CN Môn : Hóa học 11_CB Thời gian làm bài : 50 phút Ngày thi : 27/12/2016 (buổi sáng) (M· ®Ò 128) C©u 1 : Trong hợp chất số oxi hóa của cacbon là A. -4, +2, +4 B. 0, +2, +4 C. -4, 0, +4 D. -4,0,+2,+4 C©u 2 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 có hiện tượng gì xảy ra ? A. Kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần B. Không có hiện tượng gì. C. Kết tủa trắng và kết tủa không tan D. Kết tủa trắng và có khí không màu thoát ra C©u 3 : Cho các hợp chất sau: C2H6O, CaCO3, C2H6, C2H5Cl, CH3COOH, NaCN Số phân tử hợp chất hữu cơ là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 C©u 4 : Khi nói về tính chất của H3PO4, đặc điểm nào sau đây không đúng ? A. H3PO4 có tính oxi hóa rất mạnh B. H3PO4 có tính axit trung bình C. H3PO4 là một axit 3 nấc D. H3PO4 tác dụng với dung dịch kềm C©u 5 : Cho 3,36 lít khí CO2(đktc) đi qua một bình đựng 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. sau phản ứng thu được m gam kết tủa trắng. Vậy giá trị của m là A. 10g B. 0,5g C. 5g D. 15g C©u 6 : Để nhận biết 2 dung dịch: Na3PO4 và Na2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A. Dung dịch CaCl2 B. Dung dịch KOH C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch NaOH C©u 7 : Đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong khí O2 dư. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí (đktc) ? A. 3,36 B. 5,60 C. 4,48 D. 11,20 C©u 8 : Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng số tối giản nhất trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 C©u 9 : Phương trình điện li nào sau đây là của chất điện li yếu ? + - € 2+ - € 2+ + A. NaNO3 Na + NO3 B. Zn(OH)2 Zn + 2OH hoặc Zn(OH)2 ZnO2 + 2H + - + - C. KOH K + OH D. NaHCO3 Na + HCO3 C©u 10 : Hợp chất hữu cơ X ( có MX=89 g/ mol). Đốt chấy hoàn toàn 17,8 gam X thu được 13,44 lít khí CO2( ở đktc), 2,24 lít N2( ở đktc) và 6,3 gam H2O. CTPT của X là A. C2H5NO2 B. C4H9NO2 C. C3H7NO2 D. Kết quả khác C©u 11 : Hợp chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. KOH C. NaOH D. Ba(OH)2 C©u 12 : Tính chất nào sau đây không phải của HNO3 ? A. Tính axit mạnh B. Tính khử mạnh C. Tính oxi hóa mạnh D. Làm quì tím hóa đỏ C©u 13 : Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ thường là A. liên kết ion B. liên kết cộng hóa trị C. liên kết kim loại D. liên kết cho – nhận C©u 14 : Dung dịch muối NaHCO3 không phản ứng với chất nào sau đây ? A. dd HCl B. dd NaCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 C©u 15 : Một hợp chất hữu cơ X có chứa các nguyên tố C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,88g X thu được 1,76g CO2 và 0,72g H2O. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng 3,04. CTPT của X là A. C2H2O2 B. C6H12O6 C. C2H4O2 D. C4H8O2 C©u 16 : Phân tử axit nhiều nấc là A. H2SO4 B. HCl C. HNO3 D. HBr C©u 17 : Một hợp chất hữu cơ X có CTĐGN là CH2O. khối lượng mol phân tử của X là 180. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2 B. C2H4O2 C. C6H6O D. C6H12O6 C©u 18 : Phương trình điện li nào sau đây viết sai ? + - € + 2- A. HNO3 H + NO3 B. Na2CO3 2Na + CO3 3+ - + - C. FeCl3 Fe + 3Cl D. NaCl Na + Cl 1/128 + C©u 37 : Tính [H ] có trong dung dịch H2SO4 2M ? A. [H+] = 2M B. [H+] = 6M C. [H+] = 4M D. [H+] = 1M C©u 38 : Hòa tan hoàn toàn 1,12g một kim loại M ( hóa trị x) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng với lượng dư. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Vậy M là A. Al (M=27) B. Zn ( M= 65) C. Mg(M=24) D. Fe(M=56) C©u 39 : Kết quả phân tích nguyên tố của hợp chất X cho biết %C = 40,00%, %H = 6,67%, còn lại là oxi. X có CTĐGN là A. C2H3O2 B. CH3O C. C6H6O D. CH2O C©u 40 : Để thu được muối trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50ml dung dịch H3PO4 0,5M ? A. 25ml B. 50ml C. 75ml D. 100ml .................................HẾT.. Giám thị coi thị không giải thích gì thêm Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Họ và tên:..SBD:.. 3/128
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_11_cb_ma_de_128_nam_hoc_2016_201.doc
MA TRẬN ĐỀ THI NĂM HỌC 2016.doc
Đáp án.doc