Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 21/04/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11
 TỔ SINH - CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC (32 câu trắc nghiệm/03trang)
 Mã đề thi 132
Số báo danh:...............................................................................
 Chọn câu trả lời đúng nhất và tô kín vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1: Thuỷ tức thuộc nhóm động vật nào sau đây?
 A. Động vật có cả túi tiêu hoá và ống tiêu hoá. B. Động vật có ống tiêu hoá.
 C. Động vật có túi tiêu hoá. D. Động vật chưa có cơ quan tiêu hoá.
Câu 2: Khi trồng cây cà chua trong điều kiện thiếu nitơ thì lá có màu
 A. trắng. B. vàng nhạt. C. đỏ. D. xanh lục.
Câu 3: Kết quả của quá trình phân giải hiếu khí, từ 1 phân tử glucôzơ giải phóng ra
 A. 34 ATP. B. 2 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP.
Câu 4: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang 
hợp ở cây xanh là
 A. xantôphyl. B. diệp lục a. C. carôten. D. diệp lục b.
Câu 5: Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong
 A. tế bào. B. cơ quan. C. mô. D. cơ thể.
Câu 6: Lá thoát hơi nước
 A. qua khí khổng không qua tầng cutin. B. qua tầng cutin không qua khí khổng.
 C. qua khí khổng và qua tầng cutin. D. qua toàn bộ tế bào của lá.
Câu 7: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
 A. amilaza. B. nitrôgenaza. C. caboxilaza. D. nuclêaza.
Câu 8: Côn trùng có hình thức trao đổi khí
 A. bằng phổi. B. qua bề mặt cơ thể. C. bằng mang. D. bằng hệ thống ống khí.
Câu 9: Vai trò của cảm ứng đối với thực vật là giúp thực vật
 A. phản ứng sinh trưởng đáp ứng lại tác động của trọng lực.
 B. vận động sinh trưởng định hướng đối với kích thích từ một phía của tác nhân ngoại cảnh.
 C. thích nghi đa dạng đối với sự biến của môi trường để tồn tại và phát triển.
 D. phản ứng sinh trưởng đáp ứng lại tác động của ánh sáng.
Câu 10: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được tiêu hoá
 A. cơ học và hoá học. B. cơ học.
 C. cơ học, hoá học và biến đổi sinh học nhờ vi sinh vật. D. hoá học.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 D. đường phân → chu trình Crep → chuỗi truyền êlectron.
Câu 22: Huyết áp là
 A. áp lực co bóp của tim. B. lực co bóp của mạch máu.
 C. áp lực máu tác dụng lên tâm nhĩ của tim. D. áp lực máu tác dụng lên thành mạch.
Câu 23: Ở thực vật, các ngyên tố vi lượng chủ yếu đóng vai trò
 A. hoạt hoá các enzim. B. cấu trúc tế bào, cơ thể.
 C. điều tiết các quá trình sinh lí. D. cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic.
Câu 24: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là
 (AS/DL)
 A. 6CO2 + 12H2O C6H12O6 + 6O2 + 6H2O.
 B. C6H12O6 + 12O2 → 12CO2 + 12 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP).
 C. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6 H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP).
 D. C6H12O6 + O2 → CO2 + H2O + Năng lượng (nhiệt + ATP).
Câu 25: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở có đặc điểm là: máu chảy trong động mạch dưới áp lực
 A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. B. cao, tốc độ máu chảy nhanh.
 C. cao, tốc độ máu chảy chậm. D. thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 26: Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học 
là
 A. miệng, dạ dày, ruột non. B. dạ dày, ruột non, ruột già.
 C. miệng, thực quản, dạ dày. D. thực quản, dạ dày, ruột non.
Câu 27: Mỗi chu kì tim hoạt động theo tuần tự từ
 A. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
 B. pha dãn chung → pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất.
 C. pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
 D. pha dãn chung → pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ.
Câu 28: Câu nào sai khi nói về vai trò quang hợp?
 A. Quang năng được chuyển hoá thành hoá năng trong các liên kết hoá học của cacbohidrat.
 B. Quang hợp điều hoà không khí giải phóng O2 và hấp thụ CO2.
 C. Sử dụng nước và O2 làm nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ.
 D. Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật trên trái đất.
Câu 29: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở điểm nào?
 A. Có sự vận động vô hướng. B. Có nhiều tác nhân kích thích.
 C. Tác nhân kích thích không định hướng. D. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
Câu 30: Thành phần dịch mạch gỗ gồm
 A. chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.
 B. chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng mới hấp thu.
 C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp ở rễ.
 D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp ở lá.
Câu 31: Hình thức cảm ứng nào dưới đây là ứng động sinh trưởng?
 A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
 B. Lá cây trinh nữ cụp lại do va chạm.
 C. Sự đóng mở của khí khổng.
 D. Lá cây họ đậu xòe ra vào ban ngày và khép lại vào ban đêm.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây là sai?
 A. Phân bón cho cây chỉ có thể bón qua rễ.
 B. Bón phân hợp lí là phải bón đủ lượng, đúng thời kì, đúng cách.
 C. N2 tồn tại chủ yếu trong đất và trong không khí.
 D. NO2, NO là chất độc hại cho cây.---------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_132_nam_hoc_2016_2017.doc
  • docDAP AN.doc