Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang lethu 23/04/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (40 câu trắc nghiệm/04trang)
 Mã đề thi 209
Số báo danh:...............................................................................
Chọn câu trả lời đúng nhất và tô kín vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A
 B
 C
 D
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
 A
 B
 C
 D
Câu 1: Hô hấp nội bào là
 A. sự trao đổi khí giữa các tế bào.
 B. quá trình trao đổi khí giữa các tế bào với môi trường trong cơ thể.
 C. quá trình oxy hóa các chất hữu cơ trong tế bào.
 D. lự trao đổi khí giữa các bào quan trong tế bào.
Câu 2: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ?
 A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Nấm men.
 C. Vi khuẩn lam. D. Vi khuẩn lactic.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
 A. Bón phân hợp lí giúp các muối khóang ở trong đất từ dạng không tan chuyển thành 
dạng hòa tan dễ hấp thụ đối với cây.
 B. Liều lượng phân bón hợp lí phải căn cứ vào loại đất, loại phân bón, giống và loài cây 
trồng.
 C. Bón phân quá mức cần thiết không chỉ độc với cây mà còn gây ô nhiễm nông phẩm và 
môi trường.
 D. Bón phân không đầy đủ sẽ làm giảm năng suất cây trồng.
Câu 4: Trong quá trình bảo quản nông sản, thực phẩm, rau quả cần phải làm cho hô 
hấp
 A. không còn hoạt động được. B. giảm đến mức tối thiểu.
 C. tăng đến mức tối đa. D. vẫn hoạt động bình thường.
Câu 5: Các loài động vật nào sau đây thuộc thú nhai lại?
 A. Trâu, bò, cừu. B. Dê, cừu, ngựa. C. Hươu, nai, thỏ. D. Thỏ, ngựa, chuột.
Câu 6: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?
 A. Cung cấp nước hợp lí. B. Trồng cây với mật độ dày.
 C. Bón phân hợp lí. D. Chăm sóc hợp lí.
Câu 7: Cây thoát hơi nước qua
 A. tế bào lông hút. B. tầng cutin của lá.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 209 II. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân.
III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi có va chạm.
IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc.
V. Sự đóng - mở của khí khổng. 
Hiện tượng nào thuộc ứng động?
 A. III, IV. B. V, II. C. III, V. D. I, II, IV.
Câu 22: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào?
 A. Tiêu hóa và tiêu hóa ngoại bào.
 B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
 C. Tiêu hóa ngoại bào.
 D. Tiêu hóa nội bào.
Câu 23: Nitơ được rễ cây hấp thụ dưới dạng nào?
 + - - +
 A. NH4 và NO3 B. NO3 C. NH4 D. N2
Câu 24: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
 A. Phổi và da của ếch nhái. B. Da của giun đất.
 C. Phổi của bò sát. D. Phổi của chim.
Câu 25: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nôi môi là:
 A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
 B. Tuyến nội tiết.
 C. Trung ương thần kinh.
 D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim,
Câu 26: Hệ tuần hoàn hở không có đặc điểm:
 A. Tất cả các tế bào đều có thể tắm mình trong máu và nước mô.
 B. Máu chảy trong mạch kín theo một chiều nhất định.
 C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp và tốc độ chậm.
 D. Hệ mạch phân nhánh thành động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 27: Vì sao ta có cảm giác khát nước?
 A. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu tăng. B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
 C. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm. D. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
Câu 28: Hệ tuần hoàn kín không có đặc điểm:
 A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao và tốc độ nhanh.
 B. Tất cả các tế bào đều có thể tắm mình trong máu và nước mô.
 C. Hệ mạch phân nhánh thành động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
 D. Máu chảy trong mạch kín theo một chiều nhất định.
Câu 29: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
 A. Dạ dày 1 ngăn. B. Tiêu hóa ngoại bào.
 C. Manh tràng phát triển. D. Ruột ngắn.
Câu 30: Vòng tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ:
 A. Dẫn máu đi nuôi cơ thể.
 B. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí.
 C. Dẫn máu đi nuôi phổi.
 D. Vận chuyển máu lên não.
Câu 31: Nhóm động vật sau đây có hệ tuần hoàn hở?
 A. Tôm, cua,cá. B. Gián, châu chấu, chuột.
 C. Giun đốt, sâu bọ, ốc sên. D. Trai, sò, rắn nước.
Câu 32: Vi sinh vật cố định được nitơ phân tử nhờ enzim
 A. amilaza. B. nitrôgenaza. C. lipaza. D. nucleaza.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 209

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_209_truong_thpt_le_quy.doc