Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Có đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm/04trang) Mã đề thi 357 Số báo danh:............................................................................... Chọn câu trả lời đúng nhất và tô kín vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Vòng tuần hoàn lớn có nhiệm vụ: A. Dẫn máu đi nuôi phổi. B. Vận chuyển máu lên não. C. Dẫn máu đi nuôi cơ thể. D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí. Câu 2: Vòng tuần hoàn nhỏ có nhiệm vụ: A. Dẫn máu đi nuôi cơ thể. B. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí. C. Vận chuyển máu lên não. D. Dẫn máu đi nuôi phổi. Câu 3: Sắc tố nào sau đây chỉ đóng vai trò hấp thu và truyền năng lượng ánh mặt trời cho diệp lục a? A. Diệp lục b. B. Diệp lục b và carôtenôit. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a,b. Câu 4: Hệ tuần hoàn hở không có đặc điểm: A. Tất cả các tế bào đều có thể tắm mình trong máu và nước mô. B. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp và tốc độ chậm. C. Hệ mạch phân nhánh thành động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. D. Máu chảy trong mạch kín theo một chiều nhất định. Câu 5: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nôi môi là: A. Trung ương thần kinh. B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, D. Tuyến nội tiết. Câu 6: Loại vi sinh vật nào sau đây có khả năng cố định nitơ? A. Vi khuẩn phản nitrat hóa. B. Vi khuẩn lactic. C. Nấm men. D. Vi khuẩn lam. Trang 1/4 - Mã đề thi 357 Câu 20: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa như thế nào? A. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào. C. Tiêu hóa nội bào. D. Tiêu hóa ngoại bào. Câu 21: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh? A. Diệp lục b và carôtenôit. B. Diệp lục a. C. Diệp lục b. D. Diệp lục a, b. Câu 22: Chức năng quan trọng nhất của hệ tuần hoàn là: A. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật. B. Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong cơ thể. C. Duy trì cân bằng nội môi. D. Điều hòa nhiệt độ. Câu 23: Hệ tuần hoàn hở không có A. mao mạch. B. động mạch. C. tim. D. tĩnh mạch. Câu 24: Vi sinh vật cố định được nitơ phân tử nhờ enzim A. amilaza. B. nitrôgenaza. C. nucleaza. D. lipaza. Câu 25: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp? A. Chăm sóc hợp lí. B. Trồng cây với mật độ dày. C. Cung cấp nước hợp lí. D. Bón phân hợp lí. Câu 26: Nitơ được rễ cây hấp thụ dưới dạng nào? - + + - A. NO3 B. NH4 C. NH4 và NO3 D. N2 Câu 27: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Bón phân hợp lí giúp các muối khóang ở trong đất từ dạng không tan chuyển thành dạng hòa tan dễ hấp thụ đối với cây. B. Bón phân quá mức cần thiết không chỉ độc với cây mà còn gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường. C. Liều lượng phân bón hợp lí phải căn cứ vào loại đất, loại phân bón, giống và loài cây trồng. D. Bón phân không đầy đủ sẽ làm giảm năng suất cây trồng. Câu 28: Cây thoát hơi nước qua A. tầng cutin và khí khổng. B. tầng cutin của lá. C. tế bào lông hút. D. khí khổng. Câu 29: Khi đi dưới trời nắng, mạch máu dưới da dãn ra và làm mặt đỏ lên. Hiện tượng này nhằm mục đích gì? A. Tăng quá trình chuyển hoá sinh nhiệt. B. Giảm quá trình thải nhiệt. C. Giảm quá trình chuyển hoá sinh nhiệt. D. Tăng quá trình thải nhiệt. Câu 30: Những ngày nắng nóng, cá trong ao có hiện tượng "nổi đầu" là do: A. Động vật nối tập trung nhiều ở tầng mặt. B. Nước ấm tạo cho cá hoạt động tốt. C. Lượng oxi hoà tan ít nên cá phải ngoi lên mặt nước để thở. D. Thực vật phù du sinh sản mạnh là nguồn thức ăn cho cá. Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ? A. Manh tràng phát triển. B. Ruột dài. C. Dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn. D. Ruột ngắn. Câu 32: Các loài động vật nào sau đây thuộc thú nhai lại? A. Trâu, bò, cừu. B. Dê, cừu, ngựa. C. Hươu, nai, thỏ. D. Thỏ, ngựa, chuột. Trang 3/4 - Mã đề thi 357
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_357_truong_thpt_le_quy.doc