Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Sinh học 11 - Mã đề 357 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11 TỔ SINH - CÔNG NGHỆ Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (32 câu trắc nghiệm/03trang) Mã đề thi 357 Số báo danh:............................................................................... Chọn câu trả lời đúng nhất và tô kín vào bảng đáp án sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 A B C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A B C D Câu 1: Câu nào sai khi nói về vai trò quang hợp? A. Quang hợp điều hoà không khí giải phóng O2 và hấp thụ CO2. B. Quang năng được chuyển hoá thành hoá năng trong các liên kết hoá học của cacbohidrat. C. Sản phẩm quang hợp là nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật trên trái đất. D. Sử dụng nước và O2 làm nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ. Câu 2: Huyết áp là A. áp lực máu tác dụng lên thành mạch. B. lực co bóp của mạch máu. C. áp lực co bóp của tim. D. áp lực máu tác dụng lên tâm nhĩ của tim. Câu 3: Hình thức cảm ứng nào dưới đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. B. Lá cây họ đậu xòe ra vào ban ngày và khép lại vào ban đêm. C. Sự đóng mở của khí khổng. D. Lá cây trinh nữ cụp lại do va chạm. Câu 4: Vai trò của cảm ứng đối với thực vật là giúp thực vật A. vận động sinh trưởng định hướng đối với kích thích từ một phía của tác nhân trong ngoại cảnh. B. thích nghi đa dạng đối với sự biến của môi trường để tồn tại và phát triển. C. phản ứng sinh trưởng đáp ứng lại tác động của ánh sáng. D. phản ứng sinh trưởng đáp ứng lại tác động của trọng lực. Câu 5: Lá thoát hơi nước A. qua toàn bộ tế bào của lá. B. qua khí khổng và qua tầng cutin. C. qua khí khổng không qua tầng cutin. D. qua tầng cutin không qua khí khổng. Câu 6: Điều nào không đúng khi nói về hô hấp sáng? A. Chủ yếu xảy ra ở thực vật C3, trong điều kiện cường độ ánh sáng cao với sự tham gia của ba bào quan (ti thể, lục lạp, peroxixôm). B. Là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng. C. gồm đường phân và phân giải kị khí tạo ra các sản phẩm (rượu êtilic, axit lactic). D. Xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu hoa rất nhiều sản phẩm quang hợp. Trang 1/3 - Mã đề thi 357 A. cơ quan. B. tế bào. C. cơ thể. D. mô. Câu 20: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở có đặc điểm là: máu chảy trong động mạch dưới áp lực A. thấp, tốc độ máu chảy chậm. B. cao, tốc độ máu chảy nhanh. C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 21: Khi trồng cây cà chua trong điều kiện thiếu nitơ thì lá có màu A. đỏ. B. trắng. C. vàng nhạt. D. xanh lục. Câu 22: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu là A. dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong. B. dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế. C. dạ cỏ → dạ múi khế → dạ tổ ong → dạ lá sách. D. dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế. Câu 23: Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là + A. AlPG. B. APG. C. ATP, NADPH và O2. D. H2O, ADP, P vô cơ, NADP . Câu 24: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu giảm. B. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. C. Vì do nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Vì do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. Câu 25: Các giai đoạn phân giải hiếu khí diễn ra theo trật tự sau: A. đường phân → chuỗi truyền êlectron → chu trình Crep. B. chu trình Crep → đường phân → chuỗi truyền êlectron. C. đường phân → chu trình Crep → chuỗi truyền êlectron. D. chuỗi truyền êlectron → chu trình Crep → đường phân. Câu 26: Trật tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là A. cố định CO2 → tái sinh chất nhận ban đầu → khử APG thành ALPG. B. khử APG thành ALPG → tái sinh chất nhận ban đầu → cố định CO2. C. cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh chất nhận ban đầu. D. khử APG thành ALPG → Cố định CO2 → tái sinh chất nhận ban đầu. Câu 27: Ở thực vật, các ngyên tố vi lượng chủ yếu đóng vai trò A. hoạt hoá các enzim. B. cấu trúc tế bào, cơ thể. C. điều tiết các quá trình sinh lí. D. cấu tạo nên prôtêin, axit nuclêic. Câu 28: Nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường A. lông hút vào tế bào nhu mô vỏ, sau đó vào trung trụ. B. tế bào chất và gian bào. C. tế bào chất của của các tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ. D. khoảng không gian giữa các tế bào vào mạch gỗ. Câu 29: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở điểm nào? A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. B. Có nhiều tác nhân kích thích. C. Có sự vận động vô hướng. D. Tác nhân kích thích không định hướng. Câu 30: Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim A. nuclêaza. B. nitrôgenaza. C. amilaza. D. caboxilaza. Câu 31: Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học là A. thực quản, dạ dày, ruột non. B. miệng, thực quản, dạ dày. C. miệng, dạ dày, ruột non. D. dạ dày, ruột non, ruột già. Câu 32: Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là A. diệp lục a. B. carôten. C. diệp lục b. D. xantôphyl. ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 357
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_11_ma_de_357_truong_thpt_le_quy.doc
DAP AN.doc