Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 001 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ TỔ LÝ – HĨA – SINH- CNĐỀ THI HỌC KÌ I _ NĂM HỌC 2016 - 2017 MƠN THI: VẬT LÝ 10 (CƠ BẢN) Thời gian: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề: 001 HỌ VÀ TÊN:........................................................................................................................LỚP:.......................... Câu 1: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 150N và 200N. Trong các giá trị sau đây giá trị nào cĩ thể là độ lớn của hợp lực. A. 40 N. B. 400N. C. 250N. D. 500N. Câu 2: Một vật cĩ khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đĩ là: A. 0,5m. B. 2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m Câu 3: Hai tàu thuỷ cĩ khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 1,67 .10-3N B. 0,167 .10-9N C. 0,167N D. 1,67N Câu 4: Phương trình quỹ đạo và vận tốc chạm đất của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s từ độ cao 125m là: (Lấy g = 10m/s2) A. y = 0,1x2 ; v 35m / s B. y = 10t + 10t2 ; v 20m / s C. y = 0,05 x2 ; v 51m / s D. y = 10t + 5t2 ; v 51m / s Câu 5: Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 3 s. B. t = 4 s. C. t = 2s. D. t = 1s. Câu 6: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. diện tích của mặt chân đế. C. giá của trọng lực. D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. Câu 7: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết = 300 . Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là : A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N. Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng: x = 10 + 30t (x: km, t: h) Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h. B. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 30km/h. C. Từ điểm M, cách O là 30km, với vận tốc 10km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 30km/h. Câu 9: Một cái thùng cĩ khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. 2 2 2 2 A. 2 m/s . B. 1,04 m/s . C. 1,01 m/s . D. 1 m/s . Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 125m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối cùng là: A. 15m B. 60m C. 45m D. 80m Câu 11: Một thanh chắn đường dài 7,8m, cĩ trọng lượng 2100N và cĩ trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh cĩ thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang. A. 200N. B. 100N. C. 300N. D. 120N Câu 12: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực hấp dẫn đĩng vai trị là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đĩng vai trị là lực hướng tâm. C. Lực ma sát đĩng vai trị là lực hướng tâm. D. Lực điện đĩng vai trị là lực hướng tâm.. Câu 13: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 8 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ơ tơ đạt vận tốc 10 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơ tơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,1 m/s2; v = 12 m/s. Trang 1/3 - Mã đề thi 001 Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính vận tốc v của vật rơi tự do là: 2h A. v 2gh . B. v . C. v gh . D. v 2gh . g Câu 29: Một lo xo cĩ chiều dài tự nhiên 26 cm. Khi bị nén, lo xo dài 20cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 4N. Khi lực nén lị xo bằng 8N, thì chiều dài của nĩ bằng : A. 28cm. B. 18cm. C. 14cm. D. 22 cm. Câu 30: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung trịn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ơ tơ vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 11760N. B. 9600N. C. 14400N. D. 11950N. Câu 31: Các cơng thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc gĩc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động trịn đều là: v 2 v2 v A. v .r;a . B. v .r;a v 2 r . C. v ;a . D. v .r;a ht r ht r ht r ht r Câu 32: Khi khối lượng của hai vật (coi như hai chất điểm ) tăng lên gấp đơi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn : A. Tăng gấp 4 lần B. Tăng gấp 16 lần C. Giảm đi một nửa D. Khơng đổi Câu 33: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 36 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 40 km/h D. v = 34 km/h. Câu 34: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F d B. F d C. F d D. F d 1 1 1 2 1 1 1 2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1 Câu 35: Hịn bi A cĩ khối lượng lớn gấp ba lần hịn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi cịn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng? A. A chạm đất sau. B. A chạm đất trước. C. Chưa đủ thơng tin để trả lời. D. Cả hai chạm đất cùng một lúc. Câu 36: Cơng thức cộng vận tốc: A. v1,2 v1,3 v3,2 B. v2,3 (v2,1 v3,2 ) . C. v1,3 v1,2 v2,3 D. v2,3 v2,3 v1,3 Câu 37: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực bằng: A. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N C. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N. D. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N Câu 38: Cơng thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là: 2h h A. L v . B. L v0 2h . C. L v0 2g . D. L v . 0 g 0 g Câu 39: Phương trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng: x 8t 4t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 20 m/s B. 24 m/s C. 18 m/s D. 28 m/s. Câu 40: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F G. 1 2 . B. F 1 2 . C. F G. 1 2 . D. F 1 2 hd r 2 hd r 2 hd r hd r ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 001
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_10_co_ban_ma_de_001_nam_hoc_2016.doc
deli10L4..doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÍ 10 HỌC KÌ I 2016.doc

