Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 002 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ TỔ LÝ – HĨA – SINH- CNĐỀ THI HỌC KÌ I _ NĂM HỌC 2016 - 2017 MƠN THI: VẬT LÝ 10 (CƠ BẢN) Thời gian: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề: 002 HỌ VÀ TÊN:.......................................................................................................................LỚP:.......................... Câu 1: Hai tàu thuỷ cĩ khối lượng 5000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 1,67N B. 1,67 .10-3N C. 0,167N D. 0,167 .10-9N Câu 2: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 140N và 190N. Trong các giá trị sau đây giá trị nào cĩ thể là độ lớn của hợp lực. A. 400N. B. 500N. C. 40 N. D. 250N. Câu 3: Điều kiện cân bằng của một vật cĩ mặt chân đế là giá của trọng lực A. phải xuyên qua mặt chân đế. B. khơng xuyên qua mặt chân đế. C. nằm ngồi mặt chân đế. D. trọng tâm ở ngồi mặt chân đế. Câu 4: Một chiếc xe máy chạy trong 2 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 3 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 34 km/h. B. v = 36 km/h. C. v = 35 km/h. D. v = 40 km/h Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính, hành khách sẽ : A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước. Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng: x 12t 2t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 20 m/s D. 24 m/s Câu 7: Chuyển động nào dưới đây khơng thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng. B. Một chiếc lá rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng. C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. D. Một cái lơng chim rụng đang rơi từ trên cao xuống mặt đất. Câu 8: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dịng nước là 6km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 16km/h. D. 20 km/h. 2 Câu 9: Lực F truyền cho vật cĩ khối lượng m 1 một gia tốc là 4m/s , truyền cho vật khối lượng m 2 một gia tốc 2 8m/s . Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m3 = m1 - m2 một gia tốc bằng bao nhiêu? A. 8m/s2 B. 4m/s2 C. 0,5m/s2 D. 3m/s2 Câu 10: Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 2s. B. t = 1s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 11: Trong giới hạn đàn hồi của lị xo, khi lị xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lị xo sẽ A. hướng theo trục và hướng vào trong. B. hướng theo trục và hướng ra ngồi. C. hướng vuơng gĩc với trục lị xo. D. luơn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối cùng là: A. 15m B. 60m C. 45m D. 80m Câu 13: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 6 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ơ tơ đạt vận tốc 10 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơ tơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 14 m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết = 600 . Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là : Trang 1/3 - Mã đề thi 002 1 2 A. y = x 2 ; v 52,2m / s B. y = x 2 ; v 25,2m / s 45 45 1 1 C. y = x 2 ; v 35,5m / s D. y = x ; v 52,2m / s 3 45 Câu 28: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Cơng thức tính thời gian của vật rơi tự do là: 2h A. t 2gh . B. t 2gh . C. t gh . D. t . g Câu 29: Một lo xo cĩ chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 5N. Khi kéo lị xo bằng một lựcbằng 10N, thì chiều dài của nĩ bằng : A. 22 cm. B. 48cm. C. 40cm. D. 28cm. Câu 30: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung trịn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ơ tơ vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 11760N. B. 11950N. C. 14400N. D. 9600N. Câu 31: Cặp “Lực và phản lực” khơng cĩ tính chất nào sau đây: A. Là cặp lực trực đối. B. Tác dụng vào hai vật khác nhau. C. Là cặp lực cân bằng. D. Xuất hiện thành cặp. Câu 32: Hằng số hấp dẫn cĩ giá trị nào sau đây: A. 6,67 .10 11 N.m 2 /kg 2 B. 6,76 .10 11 N.m 2 /kg 2 C. 6,67 .10 11 N.kg 2 /m 2 D. 66,7. 10 11 N.m 2 /kg 2 Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình quỹ đạo của vật bị ném ngang? g 2 g g 2 g 2 A. y = x B. y = 2 x C. y = 2 x D. y = 2 x 2v0 2v0 2v0 v0 Câu 34: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F d B. F d C. F d D. F d 1 1 1 2 1 1 1 2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1 Câu 35: Cơng thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 2 2 A. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). B. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). 2 2 C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). Câu 36: Khi khối lượng của hai vật (coi như hai chất điểm ) và khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn : A. Tăng gấp 4 lần B. Giảm đi một nửa C. Tăng gấp 16 lần D. Khơng đổi Câu 37: Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: A. Xe cĩ khối lượng lớn. B. Xe cĩ mặt chân đế rộng. C. Xe cĩ mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. D. Xe cĩ mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. Câu 38: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 15 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ơ tơ đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 20m; B. s = 19 m; C. s = 24 m; D. s = 36m; . Câu 39: Một thanh chắn đường dài 6,5m, cĩ trọng lượng 2000N và cĩ trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh cĩ thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang. A. 120N. B. 200N. C. 300N. D. 100N Câu 40: Một cái thùng cĩ khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 200 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. 2 2 2 2 A. 2 m/s . B. 1,01 m/s . C. 1 m/s . D. 1,04 m/s . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 002
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_10_co_ban_ma_de_002_nam_hoc_2016.doc
deli10L4..doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÍ 10 HỌC KÌ I 2016.doc

