Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

doc 3 trang lethu 27/10/2025 510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 003 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
 TỔ LÝ – HĨA – SINH- CNĐỀ THI HỌC KÌ I _ NĂM HỌC 2016 - 2017
 MƠN THI: VẬT LÝ 10 (CƠ BẢN)
 Thời gian: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
 Mã đề: 003
HỌ VÀ TÊN:.......................................................................................................................LỚP:..........................
Câu 1: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì:
 A. Gia tốc là đại lượng khơng đổi.
 B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
 C. Vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
 D. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
Câu 2: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm 
phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ơ tơ đi được sau thời gian 4 giây là:
 A. s = 24m; . B. s = 19 m; C. s = 36 m; D. s = 20m;
Câu 3: Hai tàu thuỷ cĩ khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là:
 A. 0,167 .10-9N B. 0,167N C. 1,67 .10-3N D. 1,67N
Câu 4: Chuyển động nào dưới đây khơng thể coi là chuyển động rơi tự do?
 A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất.
 B. Một cái lơng chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng.
 C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
 D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng.
Câu 5: Cơng thức định luật II Niutơn:
 A. F ma . B. F ma . C. F ma . D. F ma .
Câu 6: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng 
nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết = 300 . 
Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là :
 A. 4,9 N. B. 8,5 N.
 C. 19,6 N. D. 9,8 N. 
Câu 7: Một vật cĩ khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 
2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đĩ là:
 A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m
Câu 8: Một cái thùng cĩ khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 150 N. 
Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
 2 2 2 2
 A. 2 m/s . B. 1,04 m/s . C. 1,01 m/s . D. 1 m/s .
Câu 9: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là:
 F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F 
 A. F d B. F d C. F d D. F d
 1 2 1 2 1 1 1 1 
 F2 d1 F2 d1 F2 d2 F2 d2 
Câu 10: Hịn bi A cĩ khối lượng lớn gấp ba lần hịn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả rơi cịn bi B 
được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng?
 A. A chạm đất trước. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
 C. Chưa đủ thơng tin để trả lời. D. A chạm đất sau.
Câu 11: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung trịn) với tốc độ 
36 km/h. Hỏi áp lực của ơ tơ vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn 
cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2.
 A. 11760N. B. 9600N. C. 14400N. D. 11950N.
Câu 12: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 8 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơ tơ chuyển 
động nhanh dần đều. Sau 20s, ơ tơ đạt vận tốc 10 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơ tơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu 
tăng ga là:
 A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,1 m/s2; v = 12 m/s.
 Trang 1/3 - Mã đề thi 003 Câu 28: Một lo xo cĩ chiều dài tự nhiên 26 cm. Khi bị nén, lo xo dài 20cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 4N. Khi 
lực nén lị xo bằng 8N, thì chiều dài của nĩ bằng :
 A. 28cm. B. 18cm. C. 14cm. D. 22 cm.
Câu 29: Một thanh chắn đường dài 7,8m, cĩ trọng lượng 2100N và cĩ trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh 
cĩ thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái. 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực 
bằng bao nhiêu để thanh ấy nằm ngang.
 A. 200N. B. 120N C. 300N. D. 100N.
Câu 30: Các cơng thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc gĩc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất 
điểm chuyển động trịn đều là:
 v 2  v2 v
 A. v .r;a . B. v .r;a v 2 r . C. v ;a . D. v .r;a 
 ht r ht r ht r ht r
Câu 31: Khi khối lượng của hai vật (coi như hai chất điểm) tăng lên gấp đơi và khoảng cách giữa chúng giảm 
đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn :
 A. Tăng gấp 4 lần B. Tăng gấp 16 lần C. Khơng đổi D. Giảm đi một nửa
Câu 32: Một chiếc xe máy chạy trong 3 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 2 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận 
tốc trung bình của xe là:
 A. v = 36 km/h. B. v = 35 km/h. C. v = 40 km/h D. v = 34 km/h.
Câu 33: Trong giới hạn đàn hồi của lị xo, khi lị xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lị xo sẽ
 A. hướng theo trục và hướng ra ngồi. B. hướng theo trục và hướng vào trong.
 C. hướng vuơng gĩc với trục lị xo. D. luơn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng.
Câu 34: Trường hợp nào sau đây khơng thể coi vật như là chất điểm?
 A. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tồ nhà xuống mặt đất.
 B. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nĩ.
 C. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
 D. Viên đạn đang chuyển động trong khơng khí.
Câu 35: Cơng thức cộng vận tốc:
        
 A. v1,2 v1,3 v3,2 B. v2,3 (v2,1 v3,2 ) . C. v1,3 v1,2 v2,3 D. v2,3 v2,3 v1,3
Câu 36: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người 
thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai là 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Mỗi người sẽ chịu một lực 
bằng:
 A. Người thứ nhất 500N, người thứ hai: 500N. B. Người thứ nhất 600N, người thứ hai: 400N
 C. Người thứ nhất: 400N, người thứ hai: 600N D. Người thứ nhất: 300N, người thứ hai: 700N
Câu 37: Phương trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng: x = 10 + 30t (x: km, t: h) 
 Chất điểm đĩ xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
 A. Từ điểm O, với vận tốc 30km/h.
 B. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h.
 C. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 30km/h.
 D. Từ điểm M, cách O là 30km, với vận tốc 10km/h.
Câu 38: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
 m m m m m m m m
 A. F G. 1 2 . B. F G. 1 2 . C. F 1 2 . D. F 1 2
 hd r 2 hd r hd r 2 hd r
 2
Câu 39: Lực F truyền cho vật cĩ khối lượng m 1 một gia tốc là 2m/s , truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 
 2
6m/s . Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m3 = m1 - m2 một gia tốc bằng bao nhiêu?
 A. 0,5m/s2 B. 8m/s2 C. 4m/s2 D. 3m/s2
Câu 40: Phương trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng: x 8t 4t 2 (x:m; t:s).
 Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
 A. 24 m/s B. 18 m/s C. 20 m/s D. 28 m/s.
-----------------------------------------------
 ----------- HẾT ----------
 Trang 3/3 - Mã đề thi 003

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_10_co_ban_ma_de_003_nam_hoc_2016.doc
  • docdeli10L4..doc
  • docĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÍ 10 HỌC KÌ I 2016.doc