Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì I môn Vật lý 10 (Cơ bản) - Mã đề 004 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ TỔ LÝ – HĨA – SINH- CNĐỀ THI HỌC KÌ I _ NĂM HỌC 2016 - 2017 MƠN THI: VẬT LÝ 10 (CƠ BẢN) Thời gian: 50 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Mã đề: 004 HỌ VÀ TÊN:..................................................................................................................LỚP:.......................... Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi của lị xo, khi lị xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lị xo sẽ A. luơn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. B. hướng vuơng gĩc với trục lị xo. C. hướng theo trục và hướng vào trong. D. hướng theo trục và hướng ra ngồi. Câu 2: Phương trình quỹ đạo và vận tốc chạm đất của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s từ độ cao 125m là: (Lấy g = 10m/s2) 1 2 A. y = x 2 ; v 52,2m / s B. y = x 2 ; v 25,2m / s 45 45 1 1 C. y = x 2 ; v 35,5m / s D. y = x ; v 52,2m / s 3 45 Câu 3: Hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang trái. Theo quán tính, hành khách sẽ : A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước. Câu 4: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống. “Muốn cho một vật cĩ trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... cĩ xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... cĩ xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.” A. trọng lực. B. mơmen lực. C. hợp lực. D. phản lực. Câu 5: Cơng thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 2 2 A. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). B. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). 2 2 C. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). D. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). Câu 6: Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10 m/s2. A. t = 4 s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 1s. Câu 7: Hịn bi B cĩ khối lượng lớn gấp ba lần hịn bi A. Cùng một lúc từ độ cao h, bi B được thả rơi cịn bi A được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng? A. A chạm đất trước. B. Cả hai chạm đất cùng một lúc. C. Chưa đủ thơng tin để trả lời. D. A chạm đất sau. Câu 8: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động trịn đều xung quanh Trái Đất vì : A. Lực đàn hồi đĩng vai trị là lực hướng tâm. B. Lực ma sát đĩng vai trị là lực hướng tâm. C. Lực hấp dẫn đĩng vai trị là lực hướng tâm. D. Lực điện đĩng vai trị là lực hướng tâm.. Câu 9: Một ơ tơ cĩ khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt ( coi là cung trịn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ơ tơ vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng bao nhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2. A. 11760N. B. 11950N. C. 14400N. D. 9600N. Câu 10: Phương trình chuyển động của một chất điểm cĩ dạng: x 12t 2t 2 (x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là: A. 28 m/s. B. 18 m/s C. 24 m/s D. 20 m/s Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất. Lấy g = 10 m/s 2. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối cùng là: A. 15m B. 60m C. 45m D. 80m Câu 12: Hai tàu thuỷ cĩ khối lượng 5000 tấn ở cách nhau 1km.Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 1,67 .10-3N B. 0,167 .10-9N C. 1,67N D. 0,167N Câu 13: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dịng nước là 6km/h A. 16km/h. B. 10 km/h. C. 8 km/h. D. 20 km/h. Câu 14: Cặp “Lực và phản lực” khơng cĩ tính chất nào sau đây: Trang 1/3 - Mã đề thi 004 C. Chiếc máy đang bay từ Hà Nội – Tp Hồ Chí Minh. D. Chiếc máy bay đang chạy trên đường băng. Câu 30: Trong các câu dưới đây câu nào sai? Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì: A. Quãng đường đi được giảm theo hàm số bậc hai của thời gian. B. Vận tốc tức thời giảm theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. Gia tốc là đại lượng khơng đổi. D. Vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc. 2 Câu 31: Lực F truyền cho vật cĩ khối lượng m 1 một gia tốc là 4m/s , truyền cho vật khối lượng m2 một gia tốc 2 8m/s . Hỏi lực F sẽ truyền cho vật khối lượng m3 = m1 - m2 một gia tốc bằng bao nhiêu? A. 0,5m/s2 B. 3m/s2 C. 8m/s2 D. 4m/s2 Câu 32: Chuyển động nào dưới đây khơng thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một cái lơng chim rụng đang rơi từ trên cao xuống đất. B. Một chiếc lá rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng. C. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân khơng. Câu 33: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là: F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F d B. F d C. F d D. F d 1 1 1 2 1 1 1 2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1 Câu 34: Khi ơ tơ đang chạy với vận tốc 6 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ơ tơ chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ơ tơ đạt vận tốc 10 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ơ tơ sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,2 m/s2; v = 14 m/s. B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. C. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. D. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. Câu 35: Khi khối lượng của hai vật (coi như hai chất điểm ) và khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng cĩ độ lớn : A. Tăng gấp 4 lần B. Giảm đi một nửa C. Tăng gấp 16 lần D. Khơng đổi Câu 36: Một lo xo cĩ chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nĩ bằng 5N. Khi kéo lị xo bằng một lựcbằng 10N, thì chiều dài của nĩ bằng : A. 28cm. B. 40cm. C. 48cm. D. 22 cm. Câu 37: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết = 600 . Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là : A. 9,8 N. B. 4,9 N. C. 8,5 N. D. 19,6 N. Câu 38: Các cơng thức liên hệ giữa tốc độ gĩc với chu kỳ T và giữa tốc độ gĩc với tần số f trong chuyển động trịn đều là: 2 2 2 A. ; . B. 2 .T; . T f f 2 C. ; 2 . f . D. 2 .T ; 2 . f . T Câu 39: Một ơ tơ đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 15 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh,xe chuyển động chậm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ơ tơ đi được sau thời gian 3 giây là: A. s = 20m; B. s = 19 m; C. s = 24 m; D. s = 36m; . Câu 40: Một chiếc xe máy chạy trong 2 giờ đầu với vận tốc 30 km/h, 3 giờ kế tiếp với vận tốc 40 km/h. Vận tốc trung bình của xe là: A. v = 36 km/h. B. v = 34 km/h. C. v = 40 km/h D. v = 35 km/h. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 004
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_10_co_ban_ma_de_004_nam_hoc_2016.doc
deli10L4..doc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẬT LÍ 10 HỌC KÌ I 2016.doc

