Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hùng Vương
MA TRẬN ĐỀ KT HKII – NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Địa Lí 11 Cấp Vận dụng độ Nhận biết Cộng Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao (100 chủ %) đề Chủ đề - Biết được đặc điểm - Hiểu đặc điểm địa - Vận dụng kiến thức - Tính tỉ trọng GDP 1 vị trí địa lí, tự nhiên, hình và kinh tế TQ. và kĩ năng đã học để TQ so với thế giới. dân cư, kinh tế TQ. nhận xét bảng số liệu TRUNG QUỐC về công nghiệp TQ Sốcâu:7 và Số câu: 3(6,8,13) Số câu: 2(12,15) Số câu:1( 7)và tự Số câu: 1(20) Sốcâu: tự luận luận 7 Sốđiểm: 1,0đ = 10% Sốđiểm: 0,75đ Sốđiểm:0,35 Sốđiểm:5,4 Sốđiểm:3.35đ Sốđiểm 5 = 7,5% = 3,5% : 5,45đ Tỉ lệ:54,5 = 33,5% = % 54,5% Chủ đề 2 - Biết được đặc điểm - Hiểu đặc điểm dân - Vận dụng kiến thức - Giải thích về công vị trí địa lí, tự nhiên, cư và kinh tế Đông và kĩ năng đã học để nghiệp của Đông ĐÔNG NAM Á dân cư, kinh tế Đông Nam Á. nhận xét bảng số liệu Nam Á Nam Á. Sốcâu: Số câu: 7(1 đến Số câu: 4(2,9,10,16) Số câu: 1(13) Số câu: 1(19) Số 5,9,11,14,16 đến 19) câu:17 13 Sốđiểm:1,4đ = 14% Sốđiểm: 0,35đ = Sốđiểm:0,35đ = Số Sốđiểm:4,5 Sốđiểm:2,45đ = 3,5% 3,5% điểm:5, 5 24,5% 2 Tỉ lệ:45,5 = 52 % % Tổng số Số câu: 10 Số câu: 6 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: câu: 20 câu 20 và và tự luận Số điểm: 3,5 Số điểm: 2,1 Số điểm: 0,7 Số điểm:0,7 tự luận Tổng số 35 % 21 % 7 % 7% Số điểm:10 điểm: Tỉ lệ 100% 10 100% A. lớn nhất thế giới. B. lớn thứ 4 thế giới sau Liên Bang Nga, Canada, và Hoa Kì. C. lớn thứ 3 thế giới sau Liên Bang Nga, và Canada. D. lớn thứ 2 thế giới sau Liên Bang Nga. Câu 9: Đặc điểm chung của khí hậu các nước Đông Nam Á. A. khí hậu hải dương. B. khí hậu nhiệt đới. C. khí hậu xích đạo . D. khí hậu ôn đới hải dương. Câu 10: Dựa vào lược đồ của 4 nước trong khu vực Đông Nam Á, em hãy cho biết nước nào thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế rõ nét nhất A. Inđônêxia B. Campuchia C. Việt Nam D. Philippin Câu 11: Trong khu vực Đông Nam Á còn nước nào chưa gia nhập ASEAN? A. Đông-ti-mo. B. Mi-an-ma. C. Ma-lai-xi-a. D. Lào. Câu 12: Dạng địa hình chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là A. có nhiều bồn địa khuất gió. B. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa. C. có nhiều đồng bằng. D. diện tích lớp phủ thực vật bị tàn phá nghiêm trọng. Câu 13: Tỉ lệ người biết chữ ở Trung Quốc (2005) A. trên 90% B. gần 90% C. bằng 90% D. 95%. Câu 14: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á A. chuyển dịch từ kinh tế công nghiệp và dịch vụ sang thông tin. B. chuyển dịch từ kinh tế dịch vụ sang kinh tế công nghiệp. C. chuyển dịch từ kinh tế dịch vụ sang nông nghiệp. D. chuyển dịch từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ. Câu 15: Năm ngành công nghiệp trụ cột trong chính sách mới của Trung Quốc A. chế tạo máy, điện tử, chế biến gỗ, hóa dầu. B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay. C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ôtô. D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ôtô và xây dựng. Câu 16: Trong số các nước Đông Nam Á, nước nào có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh? A. Thái lan, Ma-la-xia. B. Lào, Cam-pu-chia C. Việt Nam, Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin, Bru-nây. Câu 17: ASEAN chính thức ra đời vào A. năm 1967 tại Xingapo. B. năm 1967 tại Giacacta. C. năm 1967 tại Băng Cốc. D. năm 1967 tại Cuala Lămpơ.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_truong_thpt.doc