Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)

doc 8 trang lethu 01/08/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT ĐAKLAK ĐỀ THI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2016 - 2017
 Trường THPT Trần Quốc Toản MÔN: ĐỊA LÍ 11
 Thời gian: 45 phút
 MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Cộng
 Biết Hiểu Cấp độ thấp Cấp độ
Tên chủ đề cao
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ - Biết được - Rút ra 
MANG TÍNH TOÀN số dân Thế nhận xét 
CẦU giới năm đúng từ 
 2005. bảng số 
 ( Câu1) liệu cho 
 - Biết được trước.
 hiện tượng ( Câu 3)
 bùng nổ dân - Hiểu được 
 số diễn ra ở các hậu quả 
 nhóm nước do dân số 
 nào. tăng nhanh.
 ( Câu 2) ( Câu 4)
 - Biết được - Hiểu được 
 biểu hiện hậu quả về 
 của xu mặt kinh tế 
 hướng già - xã hội của 
 đi của dân dân số già.
 số thế giới ( Câu 6)
 thể hiện - Hiểu được 
 trong cơ cấu nguyên 
 dân số theo nhân chính 
 tuổi. gây thủng 
 ( Câu 5) tầng ôzôn.
 - Biết được (Câu 7)
 những biểu - Hiểu được 
 hiện của hậu quả của 
 biển đổi khí nhiệt độ 
 hậu toàn Trái Đất 
 cầu. tăng lên.
 ( Câu 9) ( Câu 8)
 - Biết 
 nguyên 
 nhân gây ô 
 nhiễm 5 câu
 nguồn nước. 1,25 điểm
 ( Câu 10) 12,5%
 5 câu
Tổng: 1,25 điểm 0 câu 0 câu
 12,5% 0 điểm 0 điểm
 0% 0%
II. TỰ NHIÊN VÀ DÂN - Biết được - Hiểu được 
CƯ HOA KÌ phạm vi những lợi III. KINH TẾ HOA KÌ - Biết được - Hiểu được 
 các nhóm vai trò của 
 ngành công công nghiệp 
 nghiệp quan trong nền 
 trọng của kinh tế Hoa 
 Hoa Kì. Kì. 
 ( Câu 20) ( Câu19)
 1 câu
 1 câu 0,25 điểm
Tổng: 0,25 điểm 2,5% 0 câu 0 câu
 2,5% 0 điểm 0 điểm
 0% 0%
IV. KHU VỰC MĨ LA Phân tích 
TINH được các 
 nguyên 
 nhân làm 
 cho nền 
 kinh tế Mĩ 
 La Tinh 
 phát triển 
 không ổn 
 định và giải 
 pháp đối với 
 nền kinh tế 
 khu vực 
 này.
 ( Câu 1 – 
 Tự luận) 
Tổng: 0 câu 0 câu 0 câu 1 câu
 0 điểm 0 điểm 0 điểm 3 điểm
 0% 0% 0% 30% d. Các nước giàu.
3. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM( Đơn vị:%)
 Nhóm nước 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005
 Phát triển 1.2 0.8 0.6 0.2 0.1
 Đang phát triển 2.3 1.9 1.9 1.7 1.5
 Thế giới 1.9 1.6 1.6 1.4 1.2
Chọn câu nhận xét đúng nhất.
a. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giữa 2 nhóm nước không đều nhau và 
đều có xu hướng giảm, nhưng tốc độ giảm ở các nước phát triển nhanh hơn.
b. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giữa 2 nhóm nước không đều nhau : Các 
nước phát triển luôn thấp hơn các nước đang phát triển.
c. Mức độ giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm giữa 2 nhóm nước không 
đều nhau: Các nước phát triển giảm nhamh hơn.
d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên trung bình năm của thế giới có xu hướng giảm.
4. Đâu không phải là hậu quả về mặt kinh tế - xã hội do dân số tăng nhanh gây ra ?
a. Làm ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
b. Gây áp lực đối với các ngành kinh tế.
c. Dẫn đến tình trạng thất nghiệp.
d. Gây nên các tệ nạn xã hội.
5. Xu hướng già đi của dân số thế giới thể hiển trong cơ cấu theo độ tuổi:
a. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, trên 65 tuổi ngày càng cao và tuổi thọ trung 
bình của thế giới ngày càng tăng.
b. Tỉ lệ người từ 15 – 60 tuổi và người trên 65 tuổi ngày càng tăng.
c. Tỉ lêị người trên 65 tuổi ngày càng cao và tuổi thọ trung bình của thế giới ngày càng 
tăng.
d. Tuổi thọ trung bình của thế giới ngày càng cao.
6. Đâu không phải là hậu quả về kinh tế - xã hội của dân số già?
a. Nguồn lao động thiếu kinh nghiệm.
b. Thiếu hụt lao động trong tương lai.
c. Phúc lợi xã hội người già lớn và tăng cao.
d. Người già chiếm tỉ lệ ngày càng cao trong cơ cấu dân số.
7. Đâu là nguyên nhân chính làm tầng ôdôn mỏng dần và thủng.
a. Khí thải CFCs.
b. Khí thải CO .
c. Rác thải công nghiệp.
d. Rác thải sinh hoạt.
8. Đâu không phải là hậu quả của nhiệt độ Trái đất tăng lên?
a. Gây bão ở Việt Nam.
b. Làm băng ở hai cực tan nhanh.
c. Làm mực nước biển dâng cao.
d. Làm biến đổi khí hậu toàn cầu.
9. Đâu không phải là một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu?
a. Mưa nhiều.
b. Hiệu ứng nhà kính.
c. Mưa a xít.
d. Nhiệt độ Trái Đất tăng lên.
10. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước là:
a. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa được xử lí.
b. Do sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
c. Do nước thải sinh hoạt.
d. Do nước thải công nghiệp. 21.Cho bảng số liệu:SỐ DÂN HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1900-2005( Đơn vị : Triệu người)
 Năm 1900 1920 1940 1960 1980 2005
 Số dân 76 105 132 179 227 296
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số dân của Hoa Kì từ 1900 – 2005.
a. Biểu đồ đường.
b. Biểu đồ cột.
c. Biểu đồ tròn.
d. Biểu đồ miền.
22. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ TIÊU CHÍ VỀ DÂN SỐ HOA KÌ
 Năm 1950 2004
 Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên(%) 1,5 0,6
 Tuổi thọ trung bình( Tuổi) 70,8 78,0
 Nhóm dưới 15 tuổi(%) 27,0 20,0
 Nhóm trên 65 tuổi( %) 8,0 12,0
Biểu hiện của xu hướng già hóa dân số ở Hoa Kì là:
a. Tuổi thọ trung bình tăng, tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi giảm, tỉ trọng dân số trên 65 tuổi 
tăng.
b. Tỉ trọng dân số dưới 15 tuổi thấp và giảm.
c. Tỉ trọng dân số trên 65 tuổi cao và tăng.
d. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
23.Cho bảng số liệu : TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI
 ( Đơn vị: %)
 Các châu 1985 2000
 Châu phi 11.5 12.9
 Châu Mĩ 13.4 14.0
 Châu Á 60.0 60.6
 Châu Âu 14.6 12.0
 Châu Đại Dương 0.5 0.5
 Thế giới 100.0 100.0
Chọn dạng biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ dân số các châu lục so với Thế giới qua 2 năm 
trên.
a. Biểu đồ tròn.
b. Biểu đồ cột.
c. Biểu đồ đường.
d. Biểu đồ miền.
24. Cho biết tỉ suất sinh thô của Châu Phi năm 2005 là 38%o, tỉ suất tử thô của Châu Phi 
cùng năm là 15%o. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Phi là:
a. 2,3%
b. 23%.
c. 2,3%o.
d. 3,2%
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 4 điểm)
1. Phân tích nguyên nhân làm cho nền kinh tế Mĩ La Tinh phát triển không ổn định và nêu 
các giải pháp khắc phục.
2. Cho bảng số liệu:TUỔI THỌ TRUNG BÌNH NĂM 2005( ĐƠN VỊ: TUỔI)
 Châu lục – Nhóm nước Tuổi thọ trung bình
 Châu Phi 52
 Nhóm nước đang phát triển 65
 Nhóm nước phát triển 76
 Thế giới 67

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_11_nam_hoc_2016_2017_truong_thpt.doc