Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ea Rốk
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ea Rốk", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Ea Rốk
SỞ GD-ĐT ĐĂK LĂK TRƯỜNG THPT EA RỐK Ma trận đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 12 Năm học 2016-2017 Tên chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp 1. Địa lí dân cư 1.1. Đặc Nhận biết điểm dân số được đặc và phân bố điểm dân số dân cư nước ta nước ta 1.2. Lao Nhận biết động và được đặc việc làm điểm nguồn lao động nước ta - Số câu 2 - Số câu 2 - Số câu 2 - Số điểm - Số điểm - Số điểm 0,62 điểm 0,62 điểm 0,62 điểm - Tỉ lệ = 6,2% 6,2% 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Chuyển Phân tích dịch cơ cấu được xu kinh tế hướng chuyển dịch các ngành KT của nước ta - Số câu 1 - Số câu 1 - Số câu 1 - Số điểm - Số điểm - Số điểm 0,31 điểm 0,31 điểm 0,31 điểm - Tỉ lệ = 3,1% 3,1% 3. Một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp 3.1. Đặc Biết được điểm nền các ĐKTN nông ảnh hưởng nghiệp đền nền NN 5.1. Vấn đề Nhận biết PT ngành các tuyến GTVT và đường sắt TTLL của nước ta 5.2. Vấn đề Biết phân Biết các di Biết vận PT thương loại các loại sản thiên dụng Át lát mại và DL TNDL nhiên thế để phân giới ở nước tích tổng ta mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ ở nước ta - Số câu 4 - Số câu 2 - Số câu 1 - Số câu 1 - Số câu 4 - Số điểm - Số điểm - Số điểm - Số điểm - Số điểm 1,24 điểm 0,62 điểm 0,31 điểm 0,31 điểm 1,24 điểm - Tỉ lệ = 12,4% 12,4% 6. Địa lí các vùng kinh tế 6.1. Vấn đề Nhận biết khai thác một số nét thế mạnh ở khái quát TDMNBB về TDMNBB 6.2. Đồng Nhận biết Bằng Sông một số nét Hồng khái quát về ĐBSH 6.3. Vùng Xác định Khai thác Bắc trung được ranh Át lát để Bộ giới giữa thấy được BTB và sự phân bố DHNTB các TTCN của BTB 6.4. Vùng Phân tích Duyên hải được sự NTB phát triển của các TTCN 6.5. Vấn đề Phân tích Gải thích Biết phân khai thác các nguyên được các tích, tính thế mạnh ở nhân làm giải pháp toán BSL Tây suy giảm để phát để tính tỉ Nguyên diện tích triển cây trọng DT R kinh tế ta có mấy được trọng điểm vùng kinh VKTTĐ tế trọng nào có điểm GDP/người cao nhất và phân tích tình hình phát triển kinh tế của các vùng - Số câu 3 - Số câu 1 - Số câu 2 - Số câu 3 - Số điểm - Số điểm - Số điểm - Số điểm o,93 điểm 0,31 điểm 0,62 điểm o,93 điểm - Tỉ lệ = 9,3% 9,3% - Tổng số - số câu 10 - số câu 8 - số câu 8 - số câu 6 - Tổng số câu 32 - Tổng số - Tổng số - Tổng số - Tổng số câu 32 - Tổng số điểm 3,1 điểm 2,48 điểm 2,48 điểm 1,86 - Tổng số điểm 10 - Tỉ lệ 35% - Tỉ lệ 25% - Tỉ lệ 25% - Tỉ lệ 15% điểm 10 - Tỉ lệ - Tỉ lệ 100% 100% B. Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng Bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Câu 41. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22 hãy cho biết nước ta có mấy nhà máy thủy điện đang hoạt động? A. 16. B. 17. C. 18. D. 19 Câu 42. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22 hãy cho biết trung tâm công nghiệp Hà Nội có mấy ngành chế biến chính? A. 6. B. 5. C. 7. D. 8. Câu 43. Cho bảng số liệu sau Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng) Năm 1996 2005 Nhà nước 74161 249085 Ngoài nhà nước 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 1996 và năm 2005 là biểu đồ A. tròn. B. miền. C. cột. D. đường. Câu 44. Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là A. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội – Thái Nguyên. C. Hà Nội - Lào Cai. D. Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy. Câu 45. Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 24 hãy cho biết tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 1995 – 2004 thì: A. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. tăng tỉ trọng khu vực nhà nước, giảm tỉ trọngkhu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. D. giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 46. Tài nguyên du lịch gồm mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D.5 Câu 47. Hai di sản thiên nhiên thế giới ở Việt Nam là A. vịnh Hạ Long và quần thể Phong Nha – Kẻ Bàng. B. vườn quốc gia Cúc Phương và đảo Cát Bà. C. phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. D. bãi đá cổ Sa Pa và thành nhà Hồ. Câu 48. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ gồm A. 15 tỉnh. B. 14 tỉnh. C. 16 tỉnh. D. 17 tỉnh. Câu 49. Dân số năm 2006 của Đồng Bằng Sông Hồng là B. Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô. C. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. D. Duy trì và bảo vệ được tài nguyên rừng. Câu 59. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 23 hãy cho biết các cảng nước sâu: Cái Lân, Vũng Áng, Dung Quất lần lượt thuộc các tỉnh: A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi. B. Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Quảng Ngãi. C. Quảng Ngãi, Hà Tĩnh, Quảnh Ninh. D. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh. Câu 60. Số lượng huyện đảo tính đến năm 2006 của nước ta là A. 12. B. 11. C. 13. D. 10. Câu 61. Vùng biển nước ta có bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ? A. 4000. B. 3000. C. 5000. D. 6000. Câu 62. Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 63. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30 hãy cho biết GDP bình quân đầu người của các vùng kinh tế trọng điểm và của cả nước thì vùng nào là cao nhất? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. D. Cả nước. Câu 64. Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 30 hãy cho biết vùng kinh tế trọng điểm phía bắc có mấy sân bay quốc tế? A. 2. B. 1. c. 3. D. 4.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_12_nam_hoc_2016_2017_truong_thpt.doc