Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)

doc 9 trang lethu 22/10/2024 450
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Địa lí 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Đăng Lưu (Có đáp án)
 SỞ GD- ĐT ĐẮK LẮK MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn Địa lí 12-chương trình chuẩn
 Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng số
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
 Chủ đề 1: Địa lí dân cư và đô thị hóa
 -Trình bày - Hiểu được Phân tích được 
 đặc điểm dân một số đặc bảng số liệu, xác 
 số và phân điểm dân số, định được loại 
 bố dân cư. phân bố dân biểu đồ phù hợp 
 Nêu được cư; nguyên với bảng số liệu. 
 chiến lược nhân, hậu quả (Câu 62)
 phát triển dân của dân đông, 
 số hợp lí và gia tăng 
 sử dụng có nhanh, phân 
 hiệu quả bố chưa hợp lí.
 nguồn lao Hiểu được 
 động. trình độ đô thị 
 (Câu 42) hóa của nước 
 -Trình bày ta (Câu 53)
 được một số 
 đặc điểm đô 
 thị hoá và sự 
 phân bố 
 mạng lưới đô 
 thị ở nước 
 ta.(Câu 41)
 Chủ đề 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Địa lí kinh tế ngành, vùng
 2.1. Chuyển Làm rõ được ý 
 dịch cơ cấu nghĩa của 
 kinh tế chuyển dịch cơ 
 cấu kinh tế với 
 sự phát triển 
 kinh tế nước 
 ta.(Câu 52)
 2.1. Một số -Biết được Làm rõ được - Phân tích được - Phân tích 
 vấn đề phát đặc điểm của những đặc ảnh hưởng của được sự ảnh 
 triển và phân nền nông trưng của nông các điều kiện tự hưởng của các 
 bố nông nghiệp. nghiệp nhiệt nhiên, tài điều kiện tự 
 nghiệp -Biết được đới, cơ cấu nguyên thiên nhiên, tài 
 các vùng nông nhiên đối với sự nguyên thiên 
 nông nghiệp. nghiệp...ở địa phát triển các nhiên đối với sự 
 phương (câu ngành nông phát triển các 
 (Câu 43)
 51) nghiệp.(Câu 63) ngành nông 
 1 2.7. Vấn đề Biết được các Phân tích được 
phát triển trung bảng số liệu để 
thương mại tâm rút ra được tình 
và du lịch thươn hình phát triển 
 g mại của ngành du 
 lớn ở lịch nước 
 nước ta.(Câu 76)
 ta.
 (Câu 46)
2.8 Vùng Hiểu được các Vận dụng được 
 Trung điều kiện để kiến thức tổng 
 Du và phát triển các hợp để giải thích 
 miền loại cây đặc thế mạnh về 
 núi sản của vùng tiềm năng thủy 
 Bắc và biết được điện của 
 Bộ. đâu là nhân tố vùng.(câu 66)
 quan trọng. 
 (Câu 56)
2.9 Vấn đề Phân tích được 
phát triển mối liên hệ giữa 
kinh tế xã hội các thành phần 
Bắc Trung tự nhiên trong 
Bộ sự hình thành 
 cơ cấu nông 
 lâm ngư nghiệp 
 ở vùng BTB( 
 Câu 78)
2.10 Vấn đề Xác định được 
phát triển khu kinh tế 
kinh tế xã hội ven biển Nhơn 
ở Duyên Hải Hội thuộc tỉnh 
Nam Trung nào (Câu 58)
Bộ
2.11. Vấn đề -Chứng minh 
khai thác thế được tiềm năng 
mạnh ở Tây phát triển của 
Nguyên Tây 
 Nguyên(Câu 67)
 -So sánh được 
 tiềm năng phát 
 triển kinh tế TN 
 và ĐNB(Câu 
 68)
2.12. Vấn đề -Nắm được Hiểu được xu Phân tích được 
chuyển dịch mật độ dân hướng chuyển mối quan hệ 
cơ cấu kinh số ĐB sông dịch cơ cấu giữa các thành 
 3 SỞ GD- ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn Địa lí 12-chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (Học sinh được sử dụng ÁT LÁT địa lí Việt Nam- NXB GD)
Học sinh trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 41: Dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây
 A. Phân bố dân cư đồng đều. B. Cơ cấu dân số già.
 C. Dân số còn tăng nhanh. D. Ít thành phần dân tộc.
Câu 42: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của nền nông nghiệp cổ truyền.
 A. Người nông dân quan tâm đến thị trường. B. Năng suất lao động thấp.
 C. Công cụ sản xuất thủ công. D. Quy mô sản xuất nhỏ.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21 cho biết mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất 
nước ta là vùng.
 A. Duyên hải miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
 C. Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 44: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 26) cho biết trung tâm công nghiệp nào lớn nhất 
vùng đồng bằng sông Hồng.
 A. Bắc Ninh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Hạ Long.
Câu 45: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19 cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so 
với diện tích trồng cây lương thực chiếm trên 90%?
 A. An Giang. B. Bình Dương. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh.
Câu 46: Vùng kinh tế trọng điểm là vùng.
 A. Hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế của 
cả nước.
 B. Bao gồm nhiều tỉnh thành phố có cùng điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội.
 C. Hội tụ đủ các thế mạnh tập trung tiềm lực kinh tế hấp dẫn các nhà đầu tư.
 D. Có tỉ trọng GDP lớn, có tốc độ phát triển nhanh, có khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 47: Trung du & miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để trồng và chế biến các cây cận nhiệt và ôn 
đới là do yếu tố nào đóng vai trò quan trọng.
 A. Đất. B. Khí hậu. C. Địa hình D. Nguồn nước
Câu 48: Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về.
 A. Nông nghiệp và thủy sản. B. Lâm nghiệp và thủy sản.
 C. Thủy sản và khoáng sản. D. Nông nghiệp và lâm nghiệp.
Câu 49: Ngành công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm là ngành công nghiệp trọng điểm vì.
 A. Không tác động đến môi trường.
 B. Phù hợp với nền nông nghiệp cổ truyền.
 C. Không tốn kém đầu tư, công nghệ sản xuất.
 D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 50: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết: Huyện đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất 
Nam Bộ.
 A. Phú Quốc B. Kiên Hải. C. Lý Sơn. D. Côn Đảo
 5 Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực 
kinh tế.
 A. Tỉ trọng của ngành công nghiệp – xây dựng.
 B. Tỉ trọng nông- lâm- thủy sản có xu hướng giảm.
 C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng khá cao, nhưng không ổn định.
 D. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao hơn so với nông – lâm – thủy sản.
Câu 60: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết: Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh.
 A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Quảng Ngãi.
Câu 61: Trong các đô thị trực thuộc Trung ương sau đây, đô thị nào không giáp biển.
 A. Hải Phòng. B. TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội D. Đà Nẵng.
Câu 62: Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh thuộc vùng biển nào?
 A. Vịnh Bắc Bộ. B. Vịnh Thái Lan. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 63: Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía Tây nước 
ta là.
 A. Quốc lộ 9. B. Đường Hồ Chí Minh.
 C. Quốc lộ 6. D. Quốc lộ 1A.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 22 (Bản đồ năng lượng) cho biết than có trữ lượng lớn nhất 
thuộc tỉnh, thành nào?
 A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Thái Nguyên. D. Nam Định.
Câu 65: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là.
 A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
 C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 66: Cho bảng số liệu dân số Việt Nam qua các năm
 (Đơn vị: Triệu người)
 Năm 1960 1979 1999 2007
 Dân số thành thị 4,73 10,09 18,08 23,37
 Dân số nông thôn 25,44 42,37 58,52 61,80
 Theo em vẽ loại biểu đồ nào là thích hợp nhất với bảng số liệu trên.
 A. Biểu đồ kết hợp cột và đường. B. Cột chồng.
 C. Miền. D. Tròn.
Câu 67: Điểm tương đồng về phát triển kinh tế giữa 2 vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là
 A. Khai thác khoáng sản. B. Phát triển lâm nghiệp.
 C. Phát triển cây công nghiệp lâu năm. D. Phát triển thủy điện.
Câu 68: Tài nguyên quan trọng nhất của đồng bằng sông Cửu Long là.
 A. Rừng ngập mặn. B. Khoáng sản. C. Đất đai. D. Tài nguyên biển.
Câu 69: Tài nguyên nước ở đồng bằng sông Hồng phong phú là do.
 A. Do không khí ẩm từ biển thổi vào quanh năm.
 B. Tỉ lệ rừng che phủ cao đã hạn chế lượng bốc hơi nước.
 C. Do lượng mưa lớn, mưa đều quanh năm.
 D. Lượng mưa khá lớn, lượng bốc hơi không nhiều.
Câu 70: Hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là
 A. Khu công nghiệp. B. Vùng công nghiệp.
 7 SỞ GD- ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ, ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016- 2017
TRƯỜNG THPT PHAN ĐĂNG LƯU Môn : Địa lí 12 chương trình chuẩn
 Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55
 Đ.Án C A B C A A B D D A A C C A B
 Câu 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
 Đ.Án D D B D A C A B A C B C C D B
 Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
 Đ.Án D D B D C A C B D D
 9

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_12_nam_hoc_2016_2017_truong_thpt.doc