Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)

doc 8 trang lethu 01/08/2024 560
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Địa lí Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Quốc Toản (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT ĐAKLAK ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2016 - 2017
Trường THPT Trần Quốc Toản MÔN: ĐỊA LÍ 11
 Thời gian: 45 phút
 MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ Nhận Thông Vận dụng Vận dụng Cộng
 Biết Hiểu Cấp độ Cấp độ
Tên chủ đề thấp cao
I. Tự nhiên Đông Nam - Biết được Hiểu được - Phân tích 
Á vị trí địa lí, ý nghĩa được 
 giới hạn của Phát những 
 phạm vi, vị triển giao thuận lợi, 
 trí các thông vận khó khăn 
 quốc gia tải theo về tự nhiên 
 của khu chiều đông đối với 
 vực ĐNA. tây đối với phát triển 
 (câu1, 2) lãnh thổ cây lúa gạo 
 ĐNA lục ở ĐNA.
 địa (câu1- Tự 
 - Biết được ( câu3) luận)
 đặc điểm - Hiểu 
 địa hình được mối 
 của ĐNA quan hệ 
 (câu 4) giữa tự 
 nhiên với 
 phát triển 
 công 
 nghiệp.
 (câu 5)
 - Hiểu 
 được 
 nguyên 
 nhân gây 
 ra thiên tai 
 ở khu vực 
 ĐNA.
 (Câu 8)
 - Hiểu 
 được ảnh 
 hưởng của 
 vị trí địa lí 
 đến khí 
 hậu của 
 các nước 
 ĐNA.
 (Câu 9)
Tổng: 3 câu , 4 câu, 0 câu, 1 câu TL, 8 câu, (Câu15,16) ý nghĩa 
 - Biết được chính trị - 
 các thành xã hội hết 
 tựu và sức quan 
 thách thức trọng , bởi 
 của nó là cơ 
 ASEAN. sở vững 
 (Câu chắc cho 
 17,18,20) sự phát 
 triển kinh 
 tế - xã hội 
 ở mỗi 
 quốc gia 
 cũng như 
 toàn khu 
 vực.
 (Câu 19)
 Tổng: 5 câu, 1 câu, 0 câu, 0 câu, 6 câu, 
 1,25 điểm, 0,25 điểm, 0 điểm, 0 điểm, 1,5 điểm,
 12,5 % 2,5% 0% 0% 15 %
V. KĨ NĂNG - Biết tính - Lựa chọn - Vẽ biểu 
 tỉ trọng dạng biểu đồ cột 
 GDP. đồ thích chồng.
 (Câu 21) hợp để thể (Câu 2- Tự 
 hiến sự luận)
 thay đổi cơ 
 cấu xuất 
 nhập khẩu 
 qua 3 mốc 
 thời gian.
 (Câu 23)
 - Rút ra 
 những 
 nhận xét 
 đúng từ 
 các bảng 
 số liệu cho 
 trước.
 (Câu22,24)
 Tổng: 1 câu, 3 câu, 1 câu, 0 câu, 5 câu, 
 0,25 điểm, 0,75 điểm, 2 điểm, 0 điểm, 3 điểm,
 2,5% 7,5% 20% 0% 30%
 Tổng 12 câu 12 câu 1 câu TL 1 câu TL 26 câu
 3 điểm 3 điểm 2 điểm 2 điểm 10 điểm
 30% 30% 20% 20% 100% c. Chuyển từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào công nghiệp sang nền kinh tế tri thức.
d. Chuyển từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang nền kinh tế phát triển 
dịch vụ.
8. Vì sao Đông Nam Á chịu ảnh hưởng nặng nề của thiên tai?
a. Vì Đông Nam Á có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
b. Vì Đông Nam Á có vị trí ngã tư đường hàng hải hàng không quốc tế.
c. Vì Đông Nam Á có vị trí nằm trọn trong “ vành đai lửa Thái Bình Dương”.
d. Vì Đông Nam Á có vị trí chuyển tiếp giữa lục địa với đại dương.
9. Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu nào?
a. Nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
b. Cận nhiệt đới và nhiệt đới.
c. Nhiệt đới gió mùa và cận xích đạo.
d. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới.
10. Yếu tố nào là cơ sở thuận lợi để các quốc gia Đông Nam Á hợp tác cùng phát 
triển?
a. Phong tục, tập quán, sinh hoạt văn hóa của người dân Đông Nam Á có nhiều nét 
tương đồng.
b. Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
c. Đông Nam Á có nhiều dân tộc.
d. Đông Nam Á tiếp nhận nhiều giá trị văn hóa, tôn giáo xuất hiện trong lịch sử 
nhân loại.
11. Công nghiệp Đông Nam Á không phát triển theo hướng:
a. Chú trọng sản xuất các sản phẩm cao cấp để xuất khẩu.
b. Tăng cường liên doanh liên kết với nước ngoài.
c. Hiện đại hóa trang thiết bị, chuyển giao công nghệ.
d. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
12. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp Đông Nam Á là gì?
a. Nuôi sống hơn nửa tỉ dân ở khu vực này.
b. Tạo nguồn hàng xuất khẩu để thu ngoại tệ.
c. Là ngành kinh tế chính của các nước Đông Nam Á.
d. Giúp khái thác tố nguồn tài nguyên đất , nước, khí hậu.
13. Đâu là yếu tố tự nhiên chính giúp Đông Nam Á trở thành khu vực sản xuất lúa 
gạo lớn nhất thế giới.
a. Đông Nam Á nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
b. Đông Nam Á có diện tích đất phù sa lớn.
c. Đông Nam Á có nhiều đồng bằng châu thổ.
d. Đông Nam Á có vị trí giáp biển.
14. Những nước sản xuất lúa gạo hàng đầu thế giới là:
a. Thái Lan và Việt Nam.
b. Thái Lan và Inđônêxia.
c. Việt Nam và Inđônêxia.
d. Mianma và Việt Nam.
15. Năm 1967, 5 nước đã kí tuyên bố thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” 
gồm:
a. Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Philipin, Xingapo.
b. Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Philipin, Brunây.
c. Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Philipin, Việt Nam.
d. Thái Lan, Malaixia, Inđônêxia, Philipin, Campuchia. a. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc từ 1985 -2004 có xu hướng giảm.
b. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Trung Quốc từ 1985 -2004 có xu hướng giảm.
c. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc từ 1985 -2004 có xu hướng tăng.
d. Cán cân thương mại của Trung Quốc chuyển từ âm sang dương.
23. Cho bảng số liệu : CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC
 Năm 1985 1995 2004
 Xuất khẩu (%) 39.3 53.5 51.4
 Nhập khẩu (%) 60.7 46.5 48.6
Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất nhập khẩu của 
Trung Quốc từ 1985 – 2004.
a. Biểu đồ miền.
b. Biểu đồ tròn.
c. Biểu đồ cột chồng.
d. Biểu đồ đường.
24. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM.
 (Đơn vị: Tỉ USD)
 Năm 1990 1995 2001 2004
 Xuất khẩu 287.6 443.1 403.5 565.7
 Nhập khẩu 235.4 335.9 349.1 454.5
Chọn câu nhận xét không đúng 
a. Từ năm 1990 – 2004, Nhật Bản có cán cân thương mại tăng.
b. Từ năm 1990 – 2004, Nhật Bản có giá trị xuất khẩu tăng.
c. Từ năm 1990 – 2004, Nhật Bản có giá trị nhập khẩu tăng.
d. Từ năm 1990 – 2004, Nhật Bản có cán cân thương mại luôn dương nhưng có 
biến động.
 PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1: Đánh giá những thuận lợi, khó khăn về tự nhiên Đông Nam Á đối với 
 ngành trồng cây lúa gạo của khu vực này.
 Câu 2: Cho bảng số liệu: 
 CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
 ( Đơn vị: %)
 Năm 1990 1995 2004
 Xuất khẩu 55 57 55
 Nhập khẩu 45 43 45
 Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của 
 Nhật Bản qua các năm trên./.
 HẾT.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_li_lop_11_nam_hoc_2016_2017_truong.doc