Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)

docx 4 trang lethu 02/10/2024 530
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Địa lý Lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Cao Bá Quát (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT TỈNH ĐẮK LẮK ĐỀ THI HỌC KỲ II NH 2016 - 2017
 Trường THPT Cao Bá Quát Môn: ĐỊA LÝ – LỚP 12 (TỔ HỢP)
 ******* Thời gian làm bài 50 phút,không kể giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC 
41. Vùng nào nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất?
 A. Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Cửu Long
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du miền núi Bắc Bộ
42. Diện tích và dân số vùng Đồng Bằng SÔng Hồng năm 2014 lần lượt là 14958,6 km 2 và 19505,8 nghìn 
người. Hỏi mật độ dân số của vùng là bao nhiêu? người/km2.
 A. 13,039 người/km2. B. 130,39 người/km2.
 C. 1303,9 người/km2. D. 13039 người/km2.
44. Dựa vào bảng số liệu sau về dân số nước ta thời kì 1901-2015 (đơn vị: triệu người)
 Năm 1901 1921 1956 1960 1985 1989 1999 2005 2015
 Dân số 13,3 15,6 27,5 30,0 60,0 64,4 76,3 83,0 93,0
Nhận định đúng nhất là:
 A. Dân số nước ta tăng với tốc độ ngày càng nhanh 
 B. Thời kì 1956 – 1960 tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm cao nhất.
 C. Thời kì 1960 -1985 có dân số tăng trung bình hằng năm cao nhất
 D. Với tốc độ tăng dân số như thời kì 1999 – 2005 thì dân số nước ta sẽ tăng gấp đôi trong 50 năm
45. Đô thị hóa tác động chính tới quá trình nào?
 A. Thu hút đầu tư nước ngoài B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta
 C. Giải quyết hết việc làm D. Hạn chế các tệ nạn xã hội
46. Thành phố nào sau đây được gọi là đô thị đặc biệt
 A. Hà Nội, Hải Phòng B. Tp Hồ chí Minh, Cần Thơ
 C. Hà Nội, tp Hồ Chí Minh D. Đà Nẵng, Hải Phòng
47. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật nhất nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào
 A. Đồng bằng Sông Hồng B. Đồng bằng Sông Cửu Long
 C. Đông Nam Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ
48. Vùng nào chiếm 50% diện tích và sản lượng lúa của nước ta hiện nay?
 A. Đồng bằng Sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
 C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ
49. Ý nào KHÔNG phải là đặc điểm của nền sản xuất nông nghiệp cổ truyền?
 A. Sản xuất nhỏ, phân tán B. Công cụ sản xuất thô sơ
 B. Năng suất lao động cao D. Sử dụng sức người là chính
50. Cho bảng số liệu sau: 
 Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (đơn vị: nghìn ha)
Loại cây Cả nước Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên
Cây công nghiệp lâu năm 1633,6 91,0 634,3
Cà phê 497,4 3,3 445,4
Chè 122,5 80,0 27,0
Cao su 482,7 - 109,4
Các cây khác 531,0 7,7 52,5
Loại biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm các vùng 
nước ta là:
 A. Cột ghép B. Cột chồng C. Tròn D. Miền
51. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 1995 - 2014 (đơn vị: nghìn tấn)
 Năm 1995 2014
 Sản lượng 1584 6333
 - Khai Thác 1195 2920
 - Nuôi trồng 389 3413
 Trong cơ cấu sản lượng thủy sản năm 2014, tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng là:
 A. 45,0% B. 53,9% C. 40,5% D. 50,6% A. Tròn B. Cột ghép C. Cột chồng D. Cột kết hợp đường
63. Dầu khí đang được khai thác ở vùng biển nào tại Duyên hải Nam Trung Bộ?
 A. Hoàng Sa B. Trường Sa C. Đảo Phú Quý D. Vịnh Vân Phong
64. Khu vực ít mưa, hạn hán kéo dài của Duyên hải Nam trung bộ thuộc các tỉnh:
 A. Quảng Nam, Quảng Ngãi B. Bình Định, Phú Yên
 C. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Đà Nẵng, Quảng Nam
65. Trở ngại lớn nhất ở Tây nguyên từ tháng 11 đến tháng 4 là:
 A. Lũ quét thường xuyê xảy ra B. Đất bazan bị rửa trôi
 C. Phơi sấy sản phẩm cà phê D. Mùa khô kéo dài
66. Tỉnh nào có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước hiện nay?
 A. Đak Lak B. Kon Tum C. Gia lai D. Lâm Đồng
67. Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên là:
 A. thiếc B. Kẽm C. Than D. Bô xít
68. Hồ thủy lợi lớn nhất nước ta nằm ở Đông Nam Bộ là:
 A. Hồ Trị An B. Hồ Dầu Tiếng C. Hồ Phước Hòa D. Hồ Kẽ Gỗ
69. Tỉ trọng công nghiệp trong những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu do:
 A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử
 B. Hình thành, phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu khí
 C. Tăng cường đầu tư vào các ngành dệt may, da giày
 D. Phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
70. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong giá trị sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ là thành phần kinh tế nào?
 A. Nhà nước B. Ngoài Nhà Nước
 C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. Các hợp tác xã
71. Hãy sắp xếp thứ tự từ cao xuống thấp 3 tỉnh có sản lượng khai thác thủy sản lớn nhất nước ta năm 2005
 A. Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh B. Kiên Giang, Cà Mau, An Giang
 C. Cà Mau, Sóc Trăng, Bến Tre D. An Giang, Tiền Giang, Đồng Tháp
72. Việc cải tạo đất phèn, đất mặn vùng Đồng Bằng sông Cửu Long biện pháp chủ yếu là:
 A. Tăng cường cơ giới hóa B. Sử dụng nhiều phân bón
 C. Phát triển rừng ven biển D. Phát triển hệ thống thủy lợi.
73. Sắp xếp đúng về các huyện đảo nước ta là:
1. Phú Quốc 2. Trường Sa 3. Phú Quý 4. Cô Tô
A. Bình Thuận B. Khánh Hòa C. Quảng Ninh D. Kiên Giang
 A. 1D, 2B, 3A, 4C B. 1C, 2B, 3A, 4D
 C. 1A, 2B, 3D, 4C D. 1B, 2D, 3A, 4C
74. Di sản được công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1999 là:
 A. Cố Đô Huế và Phố Cổ Hội An B. Di di tích Mỹ Sơn và Phố Cổ Hội An
 C. Cố Đô Huế và Di di tích Mỹ Sơn D. Phố Cổ Hội An và Di di tích Mỹ Sơn
75. Tam giác tăng trưởng du lịch phía Bắc là:
 A. Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh B. Hà Nội – Hải Phòng – Lạng Sơn
 C. Hà Nội – Quảng Ninh – Lạng Sơn D. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long.
76. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là:
 A. Nhật Bản B. Hoa Kì C. Trung Quốc D. Liên Bang Nga
77 . Tổng giá trị xuất nhập khẩu nước ta là 69,2 tỉ USD, giá trị nhập khẩu là 32,4 tỉ USD. Vậy cán cân xuất 
khẩu năm 2005 là:

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_ii_mon_dia_ly_lop_12_nam_hoc_2016_2017_truong.docx