Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 25/04/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (32 câu trắc nghiệm/04trang)
 Mã đề thi 132
Số báo danh:............................................................................... Phòng thi:...
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu x vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1: Phitôcrôm là
 A. sắc tố cảm nhận quang chu kì, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt cần ánh sáng 
để nảy mầm.
 B. sắc tố thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt.
 C. sắc tố tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng.
 D. sắc tố cảm nhận chu kì quang của thực vật.
Câu 2: Tập tính nào sau đây là học được?
 A. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
 B. Một số động vật vốn không sợ người nhưng nếu bị đuổi bắt, chúng chạy trốn nhanh khi 
nhìn thấy người.
 C. Nhện thực hiện rất nhiều động tác nối tiếp nhau để kết nối các sợi tơ thành một tấm 
lưới.
 D. Tò vò cái đào một cái hố trên mặt đất để làm tổ rồi bay đi bắt một con sau bướm, đốt 
cho sâu bị tê liệt rồi bỏ vào tổ; sau đó đẻ trứng vào tổ và bịt tổ lại.
Câu 3: Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin là xung 
thần kinh lan truyền
 A. theo kiểu nhảy cóc từ vùng này sang vùng khác.
 B. liên tục từ vùng này sang vùng khác.
 C. theo kiểu nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie tiếp theo.
 D. liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie tiếp theo.
Câu 4: Tập tính bẩm sinh là
 A. loại tập tính hình thành trong quá trình sống của cá thể, được di truyền từ bố mẹ, đặc 
trưng cho loài.
 B. loại tập tính từ khi sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài.
 C. những phản xạ có điều kiện.
 D. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút 
kinh nghiệm.
Câu 5: Hoocmôn ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm là
 A. Ơtrôgen. B. Juvenin. C. Ecđixơn. D. Testostêron.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 C. Sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, 
phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
 D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía 
trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
Câu 15: Tác dụng của auxin đối với cơ thể thực vật là:
 A. Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
 B. Thúc quả chóng chín, rụng lá.
 C. Kích thích hạt nảy mầm, ra rễ phụ ; tăng ưu thế ngọn; ức chế chồi bên; gây hiện tượng 
hướng động, ứng động; ức chế rụng lá, quả.
 D. Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột ; phá trạng 
thái ngủ, nghỉ của hạt.
Câu 16: Hoocmôn kích thích sinh trưởng ở thực vật bao gồm:
 A. Êtilen, axit abxixic. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
 C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. GH, tirôxin, ơstrôgen, testostêrôn.
Câu 17: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
 A. Ơtrôgen. B. Tirôxin. C. Ecđisơn. D. Testostêron.
Câu 18: Phát triển ở thực vật là
 A. biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh 
hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
 B. biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh 
hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
 C. quá trình tăng lên khối lượng, kích thước cơ thể do tăng số lượng, kích thước tế bào.
 D. quá trình tăng lên về số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên trong từng giai 
đoạn, tạo cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá.
Câu 19: Sinh trưởng của thực vật không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
 A. Đặc điểm di truyền của giống và loài cây.
 B. Phitôhoocmôn.
 C. Nhiệt độ, nước, ánh sáng, ôxi và muối khoáng.
 D. Hoocmôn tirôxin.
Câu 20: Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ
 A. 18 - 200C. B. 22 - 240C.C. 24 - 260C. D. 16 - 180C.
Câu 21: Theo quang chu kì, cây ngày ngăn ra hoa trong điều kiện chiếu sáng
 A. ít hơn 14 giờ. B. hơn 14 giờ. C. ít hơn 12 giờ. D. hơn 12 giờ.
Câu 22: Do đâu mà cây lúa nước sâu (cây lúa ngoi) có thể luôn ngoi lên trên mặt nước 
khi nước lũ tràn về?
 A. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin, auxin và êtilen.
 B. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và êtilen.
 C. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và auxin.
 D. Do tác động phối hợp giữa auxin và êtilen.
Câu 23: Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ
 A. phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
 B. phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
 C. phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
 D. phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
Câu 24: Xuân hóa là
 A. hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào độ thấp.
 B. hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào ánh sáng.
 C. hiện tượng phụ thuộc của sự ra hoa vào tương quan độ dài ngày và đêm.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_11_ma_de_132_truong_thpt_le_qu.doc
  • docDAP AN.doc