Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 567 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

doc 4 trang lethu 26/04/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 567 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 567 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)

Đề thi học kì II môn Sinh học 11 - Mã đề 567 - Trường THPT Lê Quý Đôn (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKLĂK ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN SINH HỌC LỚP 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút
 (32 câu trắc nghiệm/04trang)
 Mã đề thi 567
Số báo danh:...............................................................................Phòng thi:
 Chọn câu trả lời đúng nhất và đánh dấu x vào bảng đáp án sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
A
B
C
D
Câu 1: Tác dụng của auxin đối với cơ thể thực vật là:
 A. Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
 B. Kích thích hạt nảy mầm, ra rễ phụ; tăng ưu thế ngọn; ức chế chồi bên; gây hiện tượng 
hướng động, ứng động; ức chế rụng lá, quả.
 C. Nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; phá trạng 
thái ngủ, nghỉ của hạt.
 D. Thúc quả chóng chín, rụng lá.
Câu 2: Do đâu mà cây lúa nước sâu (cây lúa ngoi) có thể luôn ngoi lên trên mặt nước khi 
nước lũ tràn về?
 A. Do tác động phối hợp giữa auxin và êtilen.
 B. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và êtilen.
 C. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin, auxin và êtilen.
 D. Do tác động phối hợp giữa gibêrelin và auxin.
Câu 3: Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu
 A. Vitamin A. B. Vitamin D. C. Vitamin C. D. Vitamin B.
Câu 4: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
 A. Carôtenôit. B. Phitôcrôm. C. Diệp lục b. D. Diệp lục a, b và phitôcrôm.
Câu 5: Não trong hệ thần kinh ống gồm có những phần nào?
 A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa và tiểu não.
 B. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
 C. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
 D. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
Câu 6: Sinh trưởng ở thực vật là
 A. quá trình tăng lên về số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên trong từng giai 
đoạn, tạo cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá.
 B. biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh 
hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
 C. biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh 
hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
 Trang 1/4 - Mã đề thi 567 D. Sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía 
trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
Câu 16: Sinh trưởng thứ cấp là
 A. sinh trưởng theo chiều ngang của thân và rễ cây do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
 B. sinh trưởng của thân và rễ cây theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên.
 C. sinh trưởng của thân và rễ cây theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
 D. sinh trưởng theo chiều ngang của thân và rễ cây do hoạt động của mô phân sinh bên.
Câu 17: Quá trình phát triển của người có thể chia thành các giai đoạn nào sau đây?
 A. Giai đoạn phôi thai, thai nhi và sau sinh. B. Giai đoạn phôi và hậu phôi.
 C. Giai đoạn trứng, phôi và hậu phôi. D. Giai đoạn phôi thai và sau sinh.
Câu 18: Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do
 A. Các tế bào thần kinh tập nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua các sợi thần 
kinh, tạo thành mạng lưới thần kinh.
 B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo 
thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể.
 C. Các tế bào thần kinh tập nằm tập trung ở một số cơ quan trong cơ thể và liên hệ với 
nhau qua các sợi thần kinh, tạo thành mạng lưới thần kinh.
 D. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo 
thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.
Câu 19: Hoocmôn kích thích sâu biến thành nhộng và bướm là
 A. Juvenin. B. Ơtrôgen. C. Testostêron. D. Ecđixơn.
Câu 20: Những động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
 A. Châu chấu, cào cào, bọ ngựa. B. bướm, ruồi, ong.
 C. Ốc, tôm, cua. D. Cá chép, gà, thỏ, lợn.
Câu 21: Tập tính nào sau đây là học được?
 A. Nhện thực hiện rất nhiều động tác nối tiếp nhau để kết nối các sợi tơ thành một tấm 
lưới.
 B. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
 C. Một số động vật vốn không sợ người nhưng nếu bị đuổi bắt, chúng chạy trốn nhanh khi 
nhìn thấy người.
 D. Tò vò cái đào một cái hố trên mặt đất để làm tổ rồi bay đi bắt một con sau bướm, đốt 
cho sâu bị tê liệt rồi bỏ vào tổ; sau đó đẻ trứng vào tổ và bịt tổ lại.
Câu 22: Trường hợp người bé nhỏ là do
 A. tuyến giáp sản xuất ra quá nhiều hoocmôn tirôxin.
 B. tuyến yên sản xuất ra quá ít hoocmôn GH vào giai đoạn trẻ em.
 C. tuyến giáp sản xuất ra quá ít hoocmôn tirôxin.
 D. tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn GH vào giai đoạn trẻ em.
Câu 23: Hoocmôn ức chế sinh trưởng ở thực vật bao gồm:
 A. GH, tirôxin, ơstrôgen, testostêrôn. B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
 C. Auxin, gibêrelin, êtilen. D. Êtilen, axit abxixic.
Câu 24: Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
 A. Testostêron. B. Ecđisơn. C. Tirôxin. D. Ơtrôgen.
Câu 25: Theo quang chu kì, cây ngày dài ra hoa trong điều kiện chiếu sáng
 A. hơn 14 giờ. B. ít hơn 12 giờ. C. hơn 12 giờ. D. ít hơn 14 giờ.
Câu 26: Hoocmôn nào sau đây được ứng dụng vào sản xuất mạch nha và công nghiệp 
đồ uống?
 A. Auxin. B. Xitôkinin. C. Gibêrelin. D. Axit abxixic.
Câu 27: Cây tre sinh sản bằng
 Trang 3/4 - Mã đề thi 567

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_11_ma_de_567_truong_thpt_le_qu.doc
  • docDAP AN.doc