Đề thi học kì II môn Vật lí 10 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

doc 2 trang lethu 29/10/2025 490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Vật lí 10 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Vật lí 10 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)

Đề thi học kì II môn Vật lí 10 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn thi: VẬT LÍ 10
 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 phút
 Mã đề thi 103
Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp: ..
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu: 6 điểm)
Câu 1: Ở 0 oC, kích thước của vật rắn là 2m× 2m×2m. Ở 50 oC thể tích của vật rắn là. Cho hệ số nở dài là 
0,95.10-5K-1
 A. 7,9856m3 B. 8,0114m3 C. 7,999856m3 D. 8,00048m3
Câu 2: Hai ôtô (1) và (2) cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các vận tốc lần lượt là 36 km/h và 20 m/s. 
Tỉ số động năng của ôtô (1) so với ôtô (2) là:
 A. 0,25. B. 0,5. C. 3,24. D. 1,8.
Câu 3: Trong quá trình nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau 
đây?
 A. Q 0 và A 0 và A >0. D. Q 0.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
 A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng với vận tốc của vật.
 B. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi.
 C. Động lượng của một hệ kín luôn thay đổi
 D. Động lượng của vật là đại lượng vecto
Câu 5: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g =10m/s2. Bỏ qua sức cản không khí . Ở độ cao 
nào thì thế năng bằng động năng ?
 A. h = 0,9m. B. h = 1,15m. C. h = 0,45m. D. h = 1,5m.
Câu 6: Nguyên nhân nào gây ra áp suất của chất khí?
 A. Do chất khí có kích thước bé.
 B. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
 C. Do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
 D. Do lực liên kết giữa các phân tử chất khí rất nhỏ.
Câu 7: Vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s 2. Công suất 
trung bình của trọng lực trong quá trình đó bằng :
 A. 100 W B. 5 W C. 10 W D. 50 W
Câu 8: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ?
 A. Không khí bị đun nóng trong một bình đậy kín.
 B. Không khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
 C. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp.
 D. Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 9: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
 A. Băng phiến. B. Hợp kim. C. Kim loại. D. Nhựa đường.
Câu 10: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 
2050C thì thể tích tăng gấp đôi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ?
 A. 597,5mmHg. B. 796,6mmHg. C. 750,4mmHg. D. 820,1mmHg.
Câu 11: Tính độ dài của thanh thép và thanh đồng ở 0oC sao cho ở bất kỳ nhiệt độ nào thanh thép cũng dài hơn 
thanh đồng 5cm.Cho hệ số nở dài của thép và đồng lần lượt là 1,2.10 5 K 1 và 1,7.10 5 K 1 .
 A. l01 = 17cm và l02 = 12cm B. l01 = 18cm và l02 = 13cm
 C. l01 = 19cm và l02 = 14cm D. l01 = 20cm và l02 = 15cm
Câu 12: Trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của 
khí:
 A. Tăng 4 lần. B. Không đổi C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
Câu 13: Chọn câu Sai:
 A. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
 B. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800.
 Trang 1/2 - Mã đề thi 103

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_li_10_ma_de_103_nam_hoc_2016_2017_t.doc
  • docVẬT LÍ 10_VẬT LÍ_phieudapan.doc
  • docma trận thi 10.doc