Đề thi học kì II môn Vật lí 11 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Vật lí 11 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Vật lí 11 - Mã đề 103 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nguyễn Văn Cừ (Kèm đáp án)
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn thi: VẬT LÍ 11 (Đề thi gồm có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề thi 103 Họ, tên học sinh:..........................................................................Lớp: .. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu: 6 điểm) Câu 1: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:` A. Qui tắc cái đinh ốc. B. Qui tắc vặn nút chai. C. Qui tắc bàn tay trái. D. Qui tắc bàn tay phải. Câu 2: Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là: A. 54 cm B. 36 cm C. 18 cm D. 48 cm Câu 3: Vật sáng AB đặ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cự f = - 25 cm), cách thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là: A. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật. B. Ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật. C. Ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật. D. Ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật. Câu 4: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10 -6T. Đường kính của dòng điện tròn là: A. 2cm B. 1cm C. 10cm D. 20cm Câu 5: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ: A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện B. Tương tác giữa hai nam châm C. Tương tác giữa các điện tích đứng yên D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện Câu 6: Một vòng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là , với góc bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị = BS 2 A. = 300. B. = 450. C. = 600. D. = 900. Câu 7: Bộ phận của Mắt có tác dụng như một màn ảnh A. Giác mạc. B. Thủy dịch. C. Võng mạc. D. Thể thủy tinh. Câu 8: Đối với mắt thì A. Khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị nhỏ nhất. B. Khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị nhỏ nhất. C. Khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị lớn nhất. D. Khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự của thấu kính mắt có giá trị lớn nhất Câu 9: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng? A. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm tới viễn điểm. B. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực. C. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa. D. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt. Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng hai dòng điện, trong khoảng hai dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. Cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 B. Cường độ I2 = 9 (A) và cùng chiều với I1 C. Cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 D. Cường độ I2 = 9 (A) và ngược chiều với I1 Câu 11: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dòng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị: A. 0,1kV B. 10V C. 2kV D. 20V Trang 1/2 - Mã đề thi 103
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_11_ma_de_103_nam_hoc_2016_2017_t.doc
VẬT LÍ 11_VẬT LÍ 11_phieudapan.doc
ma trận thi 11.doc

