Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Vật lí Lớp 10 (Có đáp án)
Kỳ thi: HKII Môn thi: VẬT LÍ 10 HKII 001: Nguyên nhân nào gây ra áp suất của chất khí? A. Do lực liên kết giữa các phân tử chất khí rất nhỏ. B. Do chất khí có kích thước bé. C. Do khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình. D. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ. 002: Trong quá trình nào sau đây cả ba thông số trạng thái của một lượng khí đều thay đổi ? A. Không khí trong một xi lanh bị đun nóng giãn nở và đẩy pittông dịch chuyển. B. Không khí bị đun nóng trong một bình đậy kín. C. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp xẹp. D. Trong cả ba hiện tượng trên. 003: Một xi lanh có pittông đóng kín ở nhiệt độ 27 0C, áp suất 750mmHg. Nung nóng khối khí đến nhiệt độ 205 0C thì thể tích tăng gấp đôi. Tính áp suất của khối khí trong xi lanh lúc đó ? A. 750,4mmHg. B. 820,1mmHg. C. 796,6mmHg. D. 597,5mmHg. 004: Trong quá trình đẳng nhiệt, thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí: A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần. D. Không đổi 005: Vật có khối lượng 100g rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó bằng : A. 100 W B. 10 W C. 5 W D. 50 W 006: Một vật ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g =10m/s 2. Bỏ qua sức cản không khí . Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng ? A. h = 0,45m. B. h = 1,5m. C. h = 1,15m. D. h = 0,9m. 007: Chọn câu Sai: A. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không. B. Công của lực phát động dương vì 900 > > 00. C. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không D. Công của lực cản âm vì 900 < < 1800. 008: Hai ôtô (1) và (2) cùng khối lượng 1,5 tấn, chuyển động với các vận tốc lần lượt là 36 km/h và 20 m/s. Tỉ số động năng của ôtô (1) so với ôtô (2) là: A. 0,25. B. 3,24. C. 0,5. D. 1,8. 009: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi. B. Động lượng của vật là đại lượng vecto C. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng với vận tốc của vật. D. Động lượng của một hệ kín luôn thay đổi 010: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật B. Động năng của vật C. Độ cao của vật D. Gia tốc trọng trường 011: Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo toàn cơ năng. A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo toàn. B. Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo toàn. C. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo toàn. D. Khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo toàn. 012: Nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây? A. Định luật bảo toàn động lượng. B. Định luật bảo toàn cơ năng. C. Định luật II Newton. D. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. 013: Trong quá trình nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q > 0 và A >0. B. Q 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0. 014: Câu nào dưới đây nói về đặc tính của chất rắn kết tinh là không đúng ?
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_lop_10_co_dap_an.doc

