Đề thi học kì II môn Vật lý 12 - Mã đề 136 - Trường THPT Đông Dương
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Vật lý 12 - Mã đề 136 - Trường THPT Đông Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Vật lý 12 - Mã đề 136 - Trường THPT Đông Dương

ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT ĐƠNG DƯƠNG MƠN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề thi 136 Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: .......................... Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; khối lượng -31 8 của electron là me = 9,1.10 kg; tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.10 m/s; đơn vị khối lượng 2 23 -1 nguyên tử 1u = 931,5 MeV/c ; số Avơgađrơ NA = 6,02.10 mol . Câu 1: Một tia sáng đơn sắc truyền từ khơng khí vào nước (chiết suất 4/3). Hỏi bước sĩng và năng lượng phơtơn của tia sáng thay đổi thế nào? A. giảm, khơng đổi. B. tăng, khơng đổi. C. và khơng đổi. D. và đều giảm. 10 Câu 2: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtrơn là m n = 1,0087 u, khối lượng 10 của prơtơn là mp = 1,0073 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là A. 6,5298 MeV. B. 6,5298 KeV. C. 65,298 MeV. D. 64,332 MeV. Câu 3: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ cĩ bước sĩng λ 1 = 0,4μm và λ2 = 0,6μm. Miền giao thoa rộng 3,1cm, đối xứng qua vân trung tâm. Số vị trí mà vân sáng của hai ánh sáng trùng lên nhau là A. 12. B. 13. C. 11. D. 14. Câu 4: Hai khe Young cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,4m ≤ ≤ 0,76m), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2mm các bức xạ cho vân tối cĩ bước sĩng A. 0,44m và 0,57m. B. 0,57m và 0,60m. C. 0,60m và 0,76m. D. 0,40m và 0,44m. Câu 5: Khi chiếu một chùm bức xạ cĩ bước sĩng = 0,33m vào catơt của một tế bào quang điện thì điện áp hãm là Uh. Để cĩ điện áp hãm U’ h với giá trị |U’ h| giảm 1V so với |U h| thì phải dùng bức xạ cĩ bước sĩng ’ bằng bao nhiêu? A. 0,222m. B. 0,425m. C. 0,445m. D. 0,449m. 23 4 20 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: 11 Na p 2 He 10 Ne . Biết khối lượng hạt nhân m Na = 22,983u, mHe = 4,0015u, mp = 1,0073u, mNe = 19,986u. Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Toả năng lượng 2,45 MeV. B. Thu năng lượng 2,6 MeV. C. Thu năng lượng2,45 MeV. D. Toả năng lượng 2,6 MeV. Câu 7: Trong thí nghiệm Young bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,75m . Vân sáng thứ tư xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đĩ bằng A. 3,75m . B. 1,5m . C. 3m . D. 2,25m . Câu 8: Trong thí nghiệm Young, với cùng một bề rộng vùng giao thoa như nhau. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,589µm thì quan sát được 13 vân sáng cịn khi dùng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng thì quan sát được 11 vân sáng. Bước sĩng cĩ giá trị A. 0,6906µm. B. 0,6608µm. C. 0,6860µm. D. 0,696µm. Câu 9: Chọn câu phát biểu khơng đúng? A. Hạt nhân cĩ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luơn cĩ sự hụt khối C. Chỉ những hạt nhân nặng mới cĩ tính phĩng xạ D. Trong một hạt nhân cĩ số nơtron khơng nhỏ hơn số protơn thì hạt nhân đĩ cĩ cả hai loại hạt này 14 Câu 10: Trong hạt nhân 6 C cĩ A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron. Câu 11: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất chung của các tia , và ? A. Cĩ khả năng ion hố chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. Trang 1/4 - Mã đề thi 136 A. 2.1017 (electron). B. 2.1013 (electron). C. 2.1019 (electron). D. 2.1015 (electron). Câu 24: Catơt tế bào quang điện làm bằng xê đi cĩ giới hạn quang điện là 0,66m. Chiếu vào catốt ánh sáng tử ngoại cĩ bước sĩng 0,33m. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là A. 2,51.10-19 J. B. 3,15.10-19 J. C. 4,01.10-19 J. D. 3,01.10-19 J. Câu 25: Chọn câu sai về máy quang phổ? A. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. C. Cĩ nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Cĩ bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Câu 26: Một chất phĩng xạ cĩ khối lượng m 0, chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là 15m m 31m m A. . 0 B. . 0 C. . 0 D. . 0 16 32 32 16 Câu 27: Một chất phát quang cĩ thể phát ra ánh sáng màu đỏ và màu lục. Nếu kích thích phát quang bằng ánh sáng màu vàng thì chất đĩ cĩ thể phát ra ánh sáng màu gì? A. Màu lam. B. Màu lục. C. Màu đỏ. D. Màu vàng. Câu 28: Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là A. 19. B. 22. C. 25. D. 20. Câu 29: Tính số lượng phân tử Nitơ cĩ trong 1 gam nitơ. Biết số khối của nitơ là 13,999u và 1u = 1,66.10-24 g A. 43.1021. B. 215.1020. C. 43.1020. D. 215.1021. 232 Câu 30: Khối lượng của hạt nhân Thori 90Th là m Th = 232,0381u, của nơtrơn mn = 1,0087u, của prơtơn mp = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Thơri là A. 1,3584 u. B. 1,8534 u. C. 1,8543 u. D. 0,8543 u. Câu 31: Một dải sĩng điện từ trong chân khơng cĩ tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Dải sĩng trên thuộc vùng nào trong thang sĩng điện từ? A. Vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng tia hồng ngoại. Câu 32: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện. B. điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng. C. giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. D. giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu sáng. Câu 33: Gọi I 0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch LC; U o là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đĩ. Cơng thức liên hệ giữa Io và Uo là C C A. Uo = Io . B. Uo = Io LC . C. Io = Uo . D. Io = Uo LC . L L Câu 34: Chiếu đồng thời hai tia đỏ (cĩ chiết suất n d =1,5) và tím vào cùng một lăng kính cĩ gĩc chiết quang 80. Gĩc hợp bởi hai tia lĩ là 20. Tìm chiết suất của lăng kính đối với tia tím? A. 1,65. B. 1,75. C. 1,57. D. 1.56. Câu 35: Một mạch chọn sĩng cĩ L khơng đổi. Khi tụ là C 1 = 100 μF thì mạch thu được sĩng 1 , khi tụ là C2 = 25 μF thì mạch thu được sĩng 2. Nếu mạch cĩ tụ C1 ghép với tụ C0 thì mạch thu được sĩng 3 = 1.2 . Hãy tìm giá trị của C0? 100 100 A. μF. B. 100 μF. C. μF. D. 30 μF. 3 Câu 36: Một mạch dao động LC cĩ tần số gĩc 10 2 (rad/s). Cường độ dịng điện trong mạch là 5 A, hiệu điện thế trên hai bản tụ là 20 V. Tìm giá trị của độ tự cảm L của cuộn dây A. 40 mH. B. 4 mH. C. 0,25.10-2 H. D. 0,4 H. Câu 37: Trong sơ đồ khối của máy phát sĩng điện vơ tuyến đơn giản khơng cĩ bộ phận nào dưới đây? Trang 3/4 - Mã đề thi 136
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_ii_mon_vat_ly_12_ma_de_136_truong_thpt_dong_du.doc