Đề thi học kỳ I môn Địa lí 10 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án và ma trận kèm theo)

doc 5 trang lethu 02/12/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Địa lí 10 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án và ma trận kèm theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ I môn Địa lí 10 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án và ma trận kèm theo)

Đề thi học kỳ I môn Địa lí 10 - Mã đề 01 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án và ma trận kèm theo)
 Trường THPT Trần Hưng Đạo ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017
 Nhóm : Địa lí Môn: Địa lí: Khối 10
 ( Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian phát đề thi)
 Mã đề số 01
 Câu 1: Cho tờ bản đồ có tỉ lệ sau đây:1/500.000. Một cm trên bản đồ ứng 
với bao nhiêu km trên mặt đất.
 a. 5 km b. 50 km. c.500km d.5000km
 Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến ngày và đêm trên bề mặt Trái đất là
 a. Trái Đất là hình cầu b. Trái Đất tự quay quanh trục
 c.Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương khi chuyển động xung quanh Mặt 
Trời. 
 d. Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt trời.
 Câu 3 : Cho biết tại thời điểm Lôn Đôn( nước Anh) 19 giờ thì tại Việt Nam 
mấy giờ. 
 a. 1 giờ. b. 2 giờ c.3 giờ d. 4 giờ
 Câu 4: Ở bán cầu Nam các vật thể chuyển động trên bề mặt Trái Đất sẽ 
lệch sang bên nào so với hướng chuyển động ban đầu ?
 a. Bên phải b. Bên trái c. Lệch về nam cực d. Lệch về bắc cực
 Câu 5: Mặt Trời chuyển động biểu kiến tại
 a. Hai đường chí tuyến b. Từ 230 27’ Nam lên 230 27’ Bắc và ngược lại
 c. Vòng ngoại chí tuyến d. Hai vòng cực
 Câu 6: Vì sao mùa xuân và mùa hè ở bán cầu Bắc ngày dài hơn đêm.
 a. Vì thời điểm này Mặt trời đang ở bán cầu Nam
 b. Vì thời điểm này bán cầu bắc nghiêng về phía mặt trời.
 c. Vì thời điểm này Mặt trời đang lên thiên đỉnh ở bán cầu Bắc
 d. Cả b và c
 Câu 7: Rừng ở đầu nguồn có vai trò như thế nào đối với chế độ nước sông
 a. Giữ lại nước vào mùa mưa làm cho khu vực hạ lưu thiếu nước
 b. Tăng lũ lụt và hạn hán 
 c. Tăng khả năng lũ trong mùa mưa
 d. Giảm lũ lụt vào mùa mưa và hạn hán vào mùa khô
 Câu 8: Vòng tuần hoàn nước có vai trò như thế nào đối với Trái đất.
 a. Tăng lượng mưa trên Trái đất b. Điều hòa lại lượng ẩm trên Trái đất
 c. Làm cho Trái đất thêm hạn hán d. Cả a và b
 Câu 9: Vào ngày nào trong tháng trên Trái đất sẽ diễn ra hiện trượng triều 
 kém ?
 a. Ngày các Trăng tròn b. Vào các ngày không có Trăng
 1 c. Độ ẩm tăng khí áp tăng. d. Lên cao khí áp tăng
 Câu 21: Trong các khu vực sau khu vực nào mưa nhiều
 a.Khu vực xích đạo và chí tuyến b. Khu vực ôn đới và chí tuyến
 c. Khu vực chí tuyến và cực d. Khu vực xích đạo và ôn đới 
 Câu 22: Trong các khu vực sau khu vực nào mưa nhiều
 a. Khu vực có dải hội tụ nhiệt đới và frông đi qua
 b. Khu vực có dòng biển lạnh đi qua
 c. Khu vực có gió tín phong thổi
 d. Khu vực gió fơn thổi
 Câu 23: Chọn đáp án đúng nhất. Trên một dãy núi khu vực mưa nhiều là
 a. Sườn đón gió b. Sườn khuất gió
 c. Sườn thấp, sườn gữa d. Cả a và c
 Câu 24: Chọn đáp án đúng sau đây.
 a. Càng vào sâu trong lục địa lượng mưa càng tăng.
 b. Càng vào sâu trong lục địa lượng mưa càng giảm.
 c. Lượng mưa phân bố đều trên bề mặt Trái Đất.
 d. Trong lục địa mưa nhiều, ngoài đại dương mưa ít.
 Câu 25: Trong các khu khí áp sau đây, khu khí áp nào mưa nhiều
 a. Áp cao b. Áp hạ c. Áp cao và áp thấp d. Tất cả đều sai 
 Câu 26: Nguyên nhân tạo ra quy luật thống nhât và hoàn chỉnh của lớp vỏ 
Địa lí là do.
 a. Lớp vỏ địa lí đều chịu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của nội lực và 
ngoại lực.
 b. Lớp vỏ địa lí đều chịu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp của nội lực .
 c. Lớp vỏ địa lí đều chịu ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp ngoại lực.
 d. Lớp vỏ địa lí đều chịu ảnh hưởng trực tiếp của nội lực và ngoại lực.
 Câu 27: Giới hạn của lớp vỏ địa lí được thể hiện như thế nào
 a. Từ vực thẳm Đại dương đến bề mặt đất.
 b. Từ vực thẳm Đại dương đến mặt nước biển.
 c. Từ giới hạn dưới của lớp ôdôn đến đáy vực thẳm đại dương và đáy lớp vỏ 
 phong hóa.
 d. Từ giới hạn dưới của lớp ôdôn đến bề mặt trái đất.
 Câu 28: Nguyên nhân sinh ra quy luật địa đới là do.
 a. Trái đất là hình cầu làm cho góc nhập xạ của bức xạ Mặt trời nhỏ dần từ xích 
đạo về hai cực.
 b. Trái đất là hình cầu làm cho góc nhập xạ của bức xạ Mặt trời tăng dần từ 
xích đạo về hai cực.
 c. Trái đất là hình cầu làm cho góc nhập xạ của bức xạ Mặt trời không thay đổi 
từ xích đạo về hai cực.
 d.Do sự phân bố đất liền và đại dương xen kẽ nhau.
 3 b. Hiệu số của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
 c. Tích của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
 d. Thương của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
 Câu 36: Nguyên nhân chính làm cho tỉ suất tử của các nước phát triển có 
xu hướng tăng là. 
 a. Đói kém, bệnh dịch b. Thảm họa của thiên nhiên
 c. Dân số già d. Ô nhiễm môi trường
 Câu 37: Cho số liệu dân số Việt Nam năm 2009 như sau: Tổng dân số 
85.846.997 người, trong đó dân số nam là 42.413.143 và dân số nữ là 43.433.854 
người. Thì tỉ số giới tính của nước ta năm 2009 là:
 a. 96,6% b. 97,6% c. 98.6% d. 99,6%
 Câu 38: Ở các nước phát triển lao động chủ yếu làm việc trong
 a. Khu vực III b. Khu vực II c. Khu vực I d. Khu vực I và III
 Câu 39: Cho tổng dân số Việt Nam năm 2009 là 85.846.997 người, diện tích 
nước ta 331 212 km2. Thì mật độ dân số nước ta năm 2009 là
 a. 262 người/km2 b. 261 người/km2 c. 260 người/km2 d. 259 người/km2
 Câu 40: Cho dân số thế giới năm 2005 là 6.477 triệu người, diệt tích toàn 
thế giới là 135, 5 triệu km2. Thì mật độ dân số thế giới năm 2005 là.
 a. 47,8 người/km2 b. 48,8 người/km2
 c. 49,8 người/km2 d. 50,8 người/km2
 -----------------Hết-----------------
 5

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_dia_li_10_ma_de_01_nam_hoc_2016_2017_tru.doc
  • docDiaLy_10_hk1_DA_THPTTranHungDao.doc
  • docDiaLy_10_hk1_MT_THPTTranHungDao.doc