Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1. Công thức nghiệm của phương trình lượng giác sin x sin là: x k2 A. ,k ¢ . B. x k ,k ¢ . x k2 x k2 C. x k2 ,k ¢ . D. ,k ¢ . x k2 Câu 2. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi.Tính xác suất để khi lấy ra không có viên bi màu đỏ nào. 1 7 8 2 A. .B. .C. .D. . 3 15 15 15 Câu 3. Phương trình lượng giác: 3.tan x 3 0 có nghiệm là: A. x k ,k ¢ B. x k ,k ¢ C. x k ,k ¢ D. x k ,k ¢ 6 4 3 3 Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(2;3). Tọa độ ảnh của điểm B qua phép Q là (0;900 ) A. (-3;2)B. (-2;-3)C. (-2;3)D. (3;-2) Câu 5. Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút? A. 7.B. 2.C. 6.D. 12. Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 27 . B. 81. C. 64 . D. 24 . Câu 7. Trong không gian có tất cả bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng? A. 2.B. 1.C. 4.D. 3. 5 Câu 8. Cấp số nhân u có u . tổng 3 số hạng đầu tiên là n n 2n 35 35 36 5 A. B. C. D. 6 8 5 6 Câu 9. Trong không gian, xét các mệnh đề sau: I :Qua ba điểm phân biệt xác định một mặt phẳng. II :Qua một điểm và một đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng. III :Qua hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng. IV :Qua hai đường thẳng chéo nhau xác định một mặt phẳng. Các mệnh đề đúng là: A. I , II ,(IV ) B. III C. I , II , III D. I , III 1/6 - Mã đề 001 Câu 18. Phép quay nào sau đây là phép đồng nhất A. Phép quay tâm O góc quay 900 B. Phép quay tâm O góc quay 1800 C. Phép quay tâm O góc quay 2700 D. Phép quay tâm O góc quay 3600 Câu 19. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Khi đó số hạng tổng quát của un ,n 2 bằng: A. un u1 d B. un u1 n 1 d C. un u1 nd D. un u1 n 1 d Câu 20. Gieo một đồng tiền 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 20. B. 10. C. 32. D. 25. 1989 2 2 Câu 21. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển x ? x A. 1988. B. 1 989 . C. 1990. D. 2000 . Câu 22. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng. B. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng. C. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng. D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng. Câu 23. Cho A và B là hai biến cố của cùng một phép thử có không gian mẫu . Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Nếu A B thì B A . B. Nếu A là biến cố không thì A là biến cố chắc chắn. C. Nếu A,Bđối nhau thì A B . D. Nếu A B thì A,B xung khắc. Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình: x 1 2 y 2 2 4 . Ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 có phương trình là: A. x 2 2 y2 16 B. x2 y 4 2 16 C. x2 y 4 2 4 D. x 2 2 y2 4 1 Câu 25. Phương trình cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0; 2 A. 1B. 3C. 0D. 2 Câu 26. Điều kiện có nghiệm của phương trình asin 2x bcos 2x c là A. a2 b2 c2 B. a2 b2 c2 C. a2 b2 c2 D. a2 b2 c2 1 1 1 1 Câu 27. Cấp số nhân 1; ; ; ; ;... có công bội là: 3 32 33 34 1 1 1 A. B. 3 C. D. 3 3 32 3/6 - Mã đề 001 1 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 2 6 36 216 Câu 36. Cho cấp số cộng un biếtun 3 2n khi đó công sai của cấp số cộng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 2 2 Câu 37. Tích nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 3x là: 4 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 12 18 6 18 Câu 38. Hai thí sinh A và B cùng thi vấn đáp. Cán bộ đưa cho mỗi thí sinh một bộ đề gồm 20 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 20 phong bì dán tem cẩn thận, mỗi phong bì đựng 1 câu. Thí sinh chọn ra3 câu hỏi trong đó để trả lời. Biết rằng 20 câu hỏi cho mỗi thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 3 câu hỏi người A chọn giống với 3 câu hỏi người B chọn. 3 1 C20 1 1 A. 3 .B. 6 .C. 3 .D. 6 . C20 C40 C40 C40 Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x2 mx 2 m 0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng. A. m 3 .B. m 3 .C. m 3 . D. m 3 . Câu 40. Hàm số y sin x cos x đạt giá trị lớn nhất tại x0 bằng 3 A. x k2 ,k ¢ B. x k ,k ¢ 0 4 0 4 C. x k ,k ¢ D. x k2 ,k ¢ 0 4 0 4 Câu 41. Cho phương trình 2cos 2x (m 4)sin x (m 2) 0 . Tất cả các giá trị m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc 0; là: 2 A. 0 m 4 . B. 0 m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 . Câu 42. Tổ 1 của lớp 11A1 có 11 học sinh trong đó có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Khi đi học môn “Giáo dục quốc phòng”, tổ 1 được yêu cầu xếp 1 hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 6 bạn nam xen kẽ với 5 bạn nữ? A. 39916800 .B. 86400 .C. 172800. D. 840 . Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d :5x 2y 7 0 . Tìm ảnh d của d qua phép vị tự tâm O tỉ số k 2 . A. 5x 2y 7 0 .B. 5x 4y 2 .8C. 0 5x . D.2 y 14 0 . 5x 2 y 14 0 Câu 44. Trong các dãy số un có số hạng tổng quát sau, dãy số nào không phải là dãy số bị chặn? 2n 3 1 A. u B. u sin n C. u n3 1 D. u n 3n 2 n n n n n 2 13 9 2 Câu 45. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x , với x 0 x A. 312B. 78C. 715D. 156 Câu 46. Cho tam giác ABC có AB 4; AC 5; B· AC 600 . Phép đồng dạng tỉ số k 2 biến A thành A' , biến B thành B ' , biến C thành C ' . Khi đó diện tích tam giác A' B 'C ' bằng: A. 20 B. 20 3 C. 10 3 D. 10 5/6 - Mã đề 001
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_11_ma_de_001_truong_thpt_krong_ana.doc
Dap an Toan 11.doc