Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)

doc 6 trang lethu 06/08/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)

Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 002 - Năm học 2019-2020  - Trường THPT Krông Ana (Kèm đáp án)
 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK THI HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA NĂM HỌC 2019 - 2020
 MÔN TOÁN – Khối lớp 11
 Thời gian làm bài : 90 phút
 (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
Câu 1. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB . Gọi N , P lần lượt là trung điểm 
 QC
của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP . Tính .
 QA
 A
 D
 B
 C
 QC 5 QC 3 QC 1 QC
 A. .B. .C. .D. 2 .
 QA 2 QA 2 QA 2 QA
Câu 2. Dãy nào sau đây không phải là cấp số nhân
 A. 2019;0;0;0;0. B. 5;5;5;5;5. C. 1; 2;4; 8;16. D. 1;2;4;6;12.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SB . Hình chiếu song song 
của điểm M theo phương AD lên mặt phẳng SCD là điểm nào sau đây?
 S
 A D
 B C
 A. Điểm S B. Điểm B
 C. Trung điểm của SC D. Trung điểm của SA
Câu 4. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O AC  BD . Gọi 
 M là trung điểm của cạnh SA . Khi đó đường thẳng CM cắt đường thẳng nào sau đây? 
 S
 A D
 B C
 A. AD B. SD C. AO D. BD
 1/6 - Mã đề 002 D. Nếu A là biến cố không thì A là biến cố chắc chắn.
Câu 18. Cho cấp số cộng un có u4 3 và S9 45 . Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d lần lượt là
 A. u1 27, d 8 B. u1 27,d 8 C. u1 27,d 8 D. u1 27,d 8
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm B(-2;3). Tọa độ ảnh của điểm B qua phép Q là
 (0;900 )
 A. (-2;-3)B. (3;2)C. (-2; 3)D. (-3;- 2)
Câu 20. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 và công sai d . Khi đó số hạng tổng quát của un ,n 2 
bằng:
 A. un u1 d B. un u1 n 1 d C. un u1 nd D. un u1 n 1 d
Câu 21. Dãy số un được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có
 A. un 1 un .B. un 1 un .C. un 1 un .D. un 1 un .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 1; 2 . Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;4 biến A 
thành điểm có tọa độ là:
 A. 2;8 B. 0;2 C. 0; 2 D. 2; 8 
Câu 23. Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có3chữ số?
 A. 27 . B. 64 . C. 24 . D. 81.
Câu 24. Gieo một con súc sắc cân đối, tính xác suất để số chấm xuất hiện lớn hơn 3 .
 1 1 1 1
 A. .B. .C. .D. .
 36 216 2 6
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 A. Hai đường thẳng bất kỳ luôn đồng dạng.
 B. Hai hình chữ nhật bất kỳ luôn đồng dạng.
 C. Hai đường tròn bất kỳ luôn đồng dạng.
 D. Hai hình vuông bất kỳ luôn đồng dạng.
Câu 26. Trong mặt phẳng cho điểm O và k 0 . Gọi M là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Mệnh 
đề nào sau đây là sai?
 A. V O,k M M ' V O, k M ' M .
 B. Phép vị tự tỉ số k 1là phép đồng nhất.
   
 C. OM k OM .
 D. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
Câu 27. Trong không gian, xét các mệnh đề sau:
 I :Qua ba điểm phân biệt xác định một mặt phẳng.
 II :Qua một điểm và một đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.
 III :Qua hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng.
 IV :Qua hai đường thẳng chéo nhau xác định một mặt phẳng.
 Các mệnh đề đúng là:
 A. I , II , III B. I , II ,(IV ) C. III D. I , III 
Câu 28. Cho hình vuông tâm O . GọiM , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,CD, DA . Phép 
 3/6 - Mã đề 002 3
Câu 36. Phương trình cos x có tất cả các nghiệm là:
 2
 2 3 
 A. x k2 ; x k2 ,k ¢ . B. x k2 ; x k2 ,k ¢ .
 3 3 4 4
 5 
 C. x k2 ; x k2 ,k ¢ . D. x k2 ; x k2 ,k ¢ .
 6 6 6 6
Câu 37. Cho phương trình 2cos 2x (m 4)sin x (m 2) 0 . Tất cả các giá trị m để phương trình có đúng 
hai nghiệm thuộc 0; là:
 2 
 A. 0 m 4 . B. 0 m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 .
Câu 38. Trong không gian, cho bốn điểm A, B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần 
lượt lấy các điểm M và N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây:
 A
 D
 B
 C
 A. ACD .B. CMN . C. BCD .D. ABD .
Câu 39. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều âm). Gọi M, N, P, Q lần lượt là 
trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của BMN qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên 
tiếp bởi các phép  và .
 TOD Q(O, )
 A. OMQ B. OPQ C. ONP D. OMN
Câu 40. Trong các dãy số un có số hạng tổng quát sau, dãy số nào không phải là dãy số bị chặn?
 2n 3 1
 A. u B. u sin n C. u n3 1 D. u 
 n 3n 2 n n n n n 2 
 13
 7 2 
Câu 41. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x , với x 0
 x 
 A. 715B. 2288C. 286D. 1144
 2
Câu 42. Tích nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 3x là:
 4 2
 2 2 2 2
 A. B. C. D. 
 18 18 6 12
 5/6 - Mã đề 002

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_11_ma_de_002_truong_thpt_krong_ana.doc
  • docDap an Toan 11.doc