Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 006 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 006 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kỳ I môn Toán 11 - Mã đề 006 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Krông Ana

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KRÔNG ANA NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 006 Câu 1. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O AC BD . Gọi M là trung điểm của cạnh SA . Khi đó đường thẳng CM cắt đường thẳng nào sau đây? S A D B C A. AO B. AD C. SD D. BD Câu 2. Trong không gian, xét các mệnh đề sau: I :Qua ba điểm phân biệt xác định một mặt phẳng. II :Qua một điểm và một đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng. III :Qua hai đường thẳng song song xác định một mặt phẳng. IV :Qua hai đường thẳng chéo nhau xác định một mặt phẳng. Các mệnh đề đúng là: A. III B. I , II , III C. I , III D. I , II ,(IV ) Câu 3. Dãy số un được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có A. un 1 un .B. un 1 un .C. un 1 un .D. un 1 un . Câu 4. Điều kiện có nghiệm của phương trình asin 3x bcos3x c là A. a2 b2 c2 B. a2 b2 c2 C. a2 b2 c2 D. a2 b2 c2 Câu 5. Dãy nào sau đây không phải là cấp số nhân A. 2019;0;0;0;0. B. 5;5;5;5;5. C. 1;2;4;6;12. D. 1; 2;4; 8;16. Câu 6. Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc BC sao cho MC 2MB . Gọi N , P lần lượt là trung điểm QC của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với MNP . Tính . QA A QC 1 QC A. .B. 2 . QA 2 QA D QC 5 QC 3 B C. . D. . QA 2 QA 2 C 1/6 - Mã đề 006 Câu 17. Trong không gian có tất cả bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 18. Gieo một con súc sắc cân đối, tính xác suất để số chấm xuất hiện lớn hơn 3 . 1 1 1 1 A. .B. .C. .D. . 2 36 216 6 Câu 19. Tập xác định của hàm số y cos x là A. D ¡ . B. D 1;1. C. D ¡ \ 1 . D. D ¡ \ 1 . Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình: x 1 2 y 2 2 4 . Ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo vectơ v 2;2 có phương trình là: A. x 3 2 y2 16 B. x 1 2 y 4 2 4 C. x 3 2 y2 4 D. x 1 2 y 4 2 16 Câu 21. Phép quay nào sau đây là phép đồng nhất A. Phép quay tâm O góc quay 1800 B. Phép quay tâm O góc quay 3600 C. Phép quay tâm O góc quay 900 D. Phép quay tâm O góc quay 2700 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SB . Hình chiếu song song của điểm M theo phương AD lên mặt phẳng SCD là điểm nào sau đây? S A D B C A. Điểm S B. Trung điểm của SA C. Điểm B D. Trung điểm của SC Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC . Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là đường thẳng song song với: S A D I B J C A. BI B. AB C. BJ D. IJ 3/6 - Mã đề 006 Câu 36. Cho cấp số cộng un có u4 3 và S9 45. Khi đó số hạng đầu u1 và công sai d lần lượt là A. u1 27,d 8 B. u1 27,d 8 C. u1 27,d 8 D. u1 27,d 8 Câu 37. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O (thứ tự A,B,C,D theo chiều âm). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của BMN qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp bởi các phép và . TOD Q(O, ) A. OMQ B. ONP C. OMN D. OPQ Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x2 mx 2 m 0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng. A. m 3 .B. m 3 .C. m 3 . D. m 3 . 2 Câu 39. Tích nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos 3x là: 4 2 2 2 2 2 A. B. C. D. 18 18 12 6 Câu 40. Hai thí sinh A và B cùng thi vấn đáp. Cán bộ đưa cho mỗi thí sinh một bộ đề gồm 20 câu hỏi khác nhau, được đựng trong 20 phong bì dán tem cẩn thận, mỗi phong bì đựng 1 câu. Thí sinh chọn ra3câu hỏi trong đó để trả lời. Biết rằng 20 câu hỏi cho mỗi thí sinh là như nhau. Tính xác suất để 3 câu hỏi người A chọn giống với 3 câu hỏi người B chọn. 3 1 C20 1 1 A. 3 .B. 6 .C. 6 .D. 3 . C40 C40 C40 C20 Câu 41. Hàm số y sin x cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 bằng A. x k ,k ¢ B. x k2 ,k ¢ 0 4 0 4 3 C. x k2 ,k ¢ D. x k ,k ¢ 0 4 0 4 Câu 42. Một người đi xe mô tô đuổi theo người đi xe đạp cùng chiều. Tốc độ xe mô tô gấp 3 lần tốc độ người đi xe đạp. Khoảng cách hai người lúc đầu là 10km. Hỏi người đi xe mô tô phải đi một quãng đường dài bao nhiêu thì đuổi kịp người đi xe đạp 20 10 A. 30 km B. km C. km D. 15 km 3 3 Câu 43. Trong các dãy số un có số hạng tổng quát sau, dãy số nào không phải là dãy số bị chặn? 2n 3 1 A. u sin n B. u C. u D. u n3 1 n n 3n 2 n n n 2 n Câu 44. Cho phương trình 2cos 2x (m 4)sin x (m 2) 0 . Tất cả các giá trị m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc 0; là: 2 A. 0 m 4 . B. 0 m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 . 13 7 2 Câu 45. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức x , với x 0 x 5/6 - Mã đề 006
File đính kèm:
de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_11_ma_de_006_truong_thpt_krong_ana.doc